Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Công thức hóa học

Hướng dẫn về nhà:

- Học bài, làm bài tập trong sgk.

- Xem TRƯỚC bài: Hóa trị tìm hiểu.

+ Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào?

+ Quy tắc hóa trị ?

 

pptx33 trang | Chia sẻ: Minh Văn | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Công thức hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 8D 
NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT 
Khí Oxi 
Thợ lặn 
Bệnh nhân cấp cứu 
00 : 10 
00 : 09 
00 : 08 
00 : 07 
00 : 06 
00 : 05 
00 : 04 
00 : 03 
00 : 02 
00 : 01 
HẾT GIỜ 
Đồng 
00 : 10 
00 : 09 
00 : 08 
00 : 07 
00 : 06 
00 : 05 
00 : 04 
00 : 03 
00 : 02 
00 : 01 
HẾT GIỜ 
NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT 
Khí Cacbonic 
Hiệu ứng nhà kính 
00 : 10 
00 : 09 
00 : 08 
00 : 07 
00 : 06 
00 : 05 
00 : 04 
00 : 03 
00 : 02 
00 : 01 
HẾT GIỜ 
NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT 
Natri clorua (Muối ăn ) 
00 : 10 
00 : 09 
00 : 08 
00 : 07 
00 : 06 
00 : 05 
00 : 04 
00 : 03 
00 : 02 
00 : 01 
HẾT GIỜ 
Khí Oxi 
Khí cacbonic 
Natri clorua 
Đồng 
Đơn chất 
Hợp chất 
Có cách nào để biểu các chất một cách ngắn gọn và dễ dàng hơn không ? 
Khí Oxi, Đồng, khí cacbonic, Natri clorua. Chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? 
Tiết 11 - Bài 9: 
CÔNG THỨC HÓA HỌC 
Mô hình đơn chất cacbon (than chì) 
Mô hình đơn chất kim loại đồng 
Mô hình đơn chất lưu huỳnh 
Mỗi phân tử có bao nhiêu nguyên tử? 
Trả lời: Mỗi phân tử có 1 nguyên tử. 
Đối với đơn chất kim loại và phi kim ở trạng thái rắn: CTHH là KHHH 
Mô hình đơn chất khí hiđro 
Mô hình đơn chất khí oxi 
Mỗi phân tử có bao nhiêu nguyên tử? 
Trả lời: Mỗi phân tử có 2 nguyên tử. 
Đối với đơn chất phi kim ở trạng thái khí: CTHH gồm KHHH và chỉ số 2 ở chân. 
Đơn chất kim loại và phi kim ở trạng thái rắn: 
 CTHH là kí hiệu hóa học: A 
VD: 	CTHH của sắt: Fe. 
	CTHH của kẽm: Zn 
2. Đơn chất phi kim ở trạng thái khí: 
CTHH gồm kí hiệu hóa học và chỉ số 2 ở chân : A 2 
VD: 	CTHH của khí hidro: H 2 . 
	CTHH của khí nit ơ : N 2 . 
 
Đơn chất được tạo nên từ mấy nguyên tố? 
Theo em, công thức hóa học của đơn chất gồm bao nhiêu kí hiệu hóa học? 
Giả sử KHHH của nguyên tố là A, số nguyên tử trong 1 phân tử chất là x. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của đơn chất? 
I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT : 
- CTHH của đơn chất gồm KHHH của một nguyên tố và chỉ số cho biết số lượng nguyên tử của nguyên tố đó. 
- CTHH chung: A x 
+ A: kí hiệu hóa học 
+ x: chỉ số cho biết số lượng nguyên tử. 
- Lưu ý: 	+ Chỉ số là 1 thì không ghi. 
	+ CTHH biểu diễn một phân tử của chất. 
VD: 
a) Khí oxi được tạo nên từ 2.O: O 2 
b) Kim loại đồng được tạo nên từ 1Cu: Cu. 
 
C 
H 
H 
H 
H 
Có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại? 
Trả lời: Có 1C và 4H trong 1 phân tử. 
CTHH: CH 4 
II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT : 
Viết CTHH dựa vào các mô hình trên. 
Khí cacbonic 
Nước 
Rượu etylic (Cồn) 
Trả lời: 
Khí Cacbonic: CO 2 
Nước: H 2 O 
Rượu etylic: C 2 H 6 O 
II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT : 
Hợp chất được tạo nên từ mấy nguyên tố? 
Theo em, công thức hóa học của hợp chất gồm bao nhiêu kí hiệu hóa học? 
II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT : 
- CTHH của hợp chất gồm KHHH của các nguyên tố tạo nên chất và chỉ số cho biết số lượng nguyên tử của nguyên tố đó. 
- CTHH chung: A x B y C z 
	+ A, B, C: Kí hiệu hóa học. 
	+ x, y, z: chỉ số cho biết số lượng nguyên tử. 
- VD: 	a) Khí cacbonic được tạo nên từ 1C và 2.O: CO 2 
	 	 b) Nước được tạo nên từ 2H và 1.O: H 2 O. 
	c) Rượu etylic được tạo nên từ 2C, 6H và 1.O: C 2 H 6 O 
II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT : 
 
- Nước do nguyên tố H và nguyên tố O tạo nên 
- Trong phân tử nước có 2 H và 1 O 
- Phân tử khối bằng: 2.1 + 16 = 18 đvC 
CTHH của nước H 2 O cho biết điều gì ? 
Theo em, một công thức hóa học cho ta biết điều gì? 
Trả lời: 
+ Nguyên tố nào tạo nên chất. 
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất. 
+ Phân tử khối của chất. 
III. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC : 
a. Khí metan, biết trong phân tử có 1 C và 4 H 
b. Khí clo biết, trong phân tử phân tử có 2 Cl 
c. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S và 4 O 
d . Khí ozon, biết trong phân tử có 3 O 
Bài tập : Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau: 
02:00 
01:59 
01:58 
01:57 
01:56 
01:55 
01:54 
01:53 
01:52 
01:51 
01:50 
01:49 
01:48 
01:47 
01:46 
01:45 
01:44 
01:43 
01:42 
01:41 
01:40 
01:39 
01:38 
01:37 
01:36 
01:35 
01:34 
01:33 
01:32 
01:31 
01:30 
01:29 
01:28 
01:27 
01:26 
01:25 
01:24 
01:23 
01:22 
01:21 
01:20 
01:19 
01:18 
01:17 
01:16 
01:15 
01:14 
01:13 
01:12 
01:11 
01:10 
01:09 
01:08 
01:07 
01:06 
01:05 
01:04 
01:03 
01:02 
01:01 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
00:00 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
(Cho biết: C = 12; H = 1; Cl = 35,5; S = 32; Cu = 64; O = 16 ) 
a. CTHH : CH 4 
Phân tử khối bằng: 12 + 4.1 = 16 đvC 
b. CTHH : Cl 2 
Phân tử khối bằng: 35,5.2 = 71 đvC 
c. CTHH : CuSO 4 
Phân tử khối bằng: 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC 
d. CTHH : O 3 
Phân tử khối bằng: 3.16 = 48 đvC 
ĐÁP ÁN 
CÔNG THỨC 
 HÓA HỌC 
CTHH của 
 đơn chât 
CTHH của hợp chất 
Ý nghĩa CTHH 
Có dạng chung: 
A x 
Có dạng chung: 
A x B y hoặc A x B y C z 
- Nguyên tố tạo ra chất. 
- Số nguyên tử của 
nguyên tố. 
- Phân tử khối. 
Hướng dẫn về nhà: 
- Học bài, làm bài tập trong sgk. 
- Xem TR ƯỚC bài: Hóa trị tìm hiểu . 
+ Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào? 
+ Quy tắc hóa trị ? 
Hoạt động tìm tòi, mở rộng 
 - Đọc phần đọc thêm sgk trang 34 . 
	+ Tính PTK của các chất sau: 
	a . C 2 H 6 O b. NaOH c. Al 2 (SO 4 ) 3 d. Ca 3 (PO 4 ) 2 
Ai nhanh hơn? 
Đáp án: 5 Cl 2 
Câu hỏi 1: Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt 5 phân tử clo. 
00 : 10 
00 : 09 
00 : 08 
00 : 07 
00 : 06 
00 : 05 
00 : 04 
00 : 03 
00 : 02 
HẾT GIỜ 
Đáp án: 4 CTHH viết sai là: O2, pb, hgO, CO2 
00 : 10 
00 : 09 
00 : 08 
00 : 07 
00 : 06 
00 : 05 
00 : 04 
00 : 03 
00 : 02 
00 : 01 
HẾT GIỜ 
Câu hỏi 2: Có bao nhiêu CTHH viết sai: O2, Fe, pb, hgO, CO2, MgO ? 
Câu hỏi 3: Cách viết sau chỉ ý gì : 3 CaCO 3 ? 
Đáp án: 3 phân tử canxi cacbonat 
00 : 10 
00 : 09 
00 : 08 
00 : 07 
00 : 06 
00 : 05 
00 : 04 
00 : 03 
00 : 02 
00 : 01 
HẾT GIỜ 
Hoạt động tìm tòi, mở rộng 
 - Đọc phần đọc thêm sgk trang 34 . 
	+ Tính PTK của các chất sau: 
	a . C 2 H 6 O b. NaOH c. Al 2 (SO 4 ) 3 d. Ca 3 (PO 4 ) 2 
Hướng dẫn về nhà: 
- Học bài, làm bài tập trong sgk. 
- Xem TR ƯỚC bài: Hóa trị tìm hiểu . 
+ Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào? 
+ Quy tắc hóa trị ? 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_11_bai_9_cong_thuc_hoa_hoc.pptx
Bài giảng liên quan