Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 53: Bài luyện tập 6

Câu 6/ Phương trình phản ứng sau thuộc loại

phản ứng hóa học nào?

HgO to Hg + O2↑

a. Phản ứng hóa hợp

b. Phản ứng thế

d. Phản ứng phân hủy

pdf21 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 16/11/2023 | Lượt xem: 100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 53: Bài luyện tập 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Tiết: 53
1
Giáo viên: Mã Kim Tiên
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Khí Hiđro
Tính chất 
vật lý
Tính chất 
hóa học
Ứng dụng Điều chế
2
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Khí Hiđro
Tính chất 
vật lý
Tính chất 
hóa học
Ứng dụng Điều chế
- Tính khử
- Tác dụng 
với khí oxi 
và oxit kim 
loại
- Khí hiđro 
không màu, 
không mùi, 
không vị. 
- Nhẹ hơn 
không khí.
- Tan rất ít 
trong nước.
- Nhiên liệu 
và bơm vào 
khinh khí cầu
- Hàn cắt kim 
loại
- Một số kim 
loại(Mg,Zn,Al
) tác dụng
với dung dịch 
HCl, H2SO4
loãng. Thu khí 
H2:Đẩy không 
khí, đẩy nước.2H2 + O2 → 2H2O
to
H2 + CuO → Cu + H2O
to 3
Kể tên các loại 
phản ứng đã học?
• Phản ứng hóa hợp
• Phản ứng phân hủy
• Phản ứng thế
II/ PHẦN BÀI TẬP:
4
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng 
thuộc loại phản ứng nào ?
Phương trình hóa học Loại phản ứng hóa học
Hóa hợp Phân hủy Thế
a) H2 + O2 → 
b) KClO3 → ...... + ......
c) H2 + Fe2O3 → .+.
d) H2 + PbO → .+..
to
to
to
to
5
Phương trình hóa học Loại phản ứng hóa học
Hóa hợp Phân hủy Thế
a) H2 + O2 → 
b) KClO3 → ...... + ......
c) H2 + Fe2O3 →.+
d) H2 + PbO →.+
2H2 + O2 → 2H2O
to
2KClO3 → 2 KCl + 3O2
3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O
to
H2 + PbO → Pb + H2O
to
x
x
x
x
to
6
II/ PHẦN BÀI TẬP:
Bài 2/sgk: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau:
Oxi, Hiđrô, Không khí. Bằng thí nghiệm nào có
thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
Trả lời:
-Dùng que đóm đa cháy đưa vào miện 3 lọ:
+Lọ làm que đóm bùng cháy ạnh hơn→ khí O2
+Khí trong lọ cháy → màu xanh nhạt, có tiếng nổ nhỏ:
khí H2.
+Lọ không có hiện tượng gì là không khí.
7
Cách thử O2 Không khí H2
Tàn đóm đỏ: Bùng cháy
Không hiện 
tượng
Không hiện 
tượng
Que đóm cháy
Bùng cháy to
hơn
Bình thường
Lửa màu xanh
nhạt, tiếng nổ
nhỏ
- Dùng que đóm còn than hồng → O2.
- Nung nóng CuO → dẫn 2 khí còn lại vào → CuOđen →
Cuđỏ là H2. Không có hiện tượng gì là không khí. 8
Bài tập 3: Bài 4/sgk trang 119
(1) Cacbon đioxit + nước axit cacbonic (H2CO3)
(2) lưu huỳnh đioxit + nước axit sunfuro (H2CO3) 
(3) Kẽm + axit clohidric kẽm clorua + H2
(4) Điphotpho pentaoxit + nước axit photphoric 
(H3PO4)
(5) Chì (II) oxit + hidro Chì (Pb) + H2O 
II/ PHẦN BÀI TẬP:
to
9
1/ CO2 + H2O → H2CO3 (Phản ứng hóa hợp)
2/ SO2 + H2O → H2SO3 (Phản ứng hóa hợp)
3/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (Phản ứng thế)
4/ P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (Phản ứng hóa hợp)
5/ PbO + H2 Pb + H2O (Phản ứng thế)
II/ PHẦN BÀI TẬP:
Đáp án:
Bài tập 3:
10
Bài tập 4:
Khử 24 gam đồng (II) oxit (CuO) bằng khí 
hiđro. Hãy:
a. Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính số gam kim loại đồng (Cu) thu được.
c. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
II/ PHẦN BÀI TẬP:
11
a. PTHH: H2 + CuO → Cu + H2O
b. Theo đề bài ta có: 
PTHH: H2 + CuO → Cu + H2O
1 1 1 (mol) 
0,3 0,3 
Khối lượng Cu được tạo thành:
c. Thể tích khí H2 cần dùng:
to
Bài làm
to
)(3,0
80
24
molnCuO ==
→
)(72,64,22.3,04,22.
22
lnV HH ===→
)(2,1964.3,0. gMnm CuCuCu ===
 →0,3
12
Củng cố
2H2 + O2 → 2H2O
H2 + CuO → Cu + H2O
to
to
13
Câu 1/ Có thể dùng: dung dịch axit
sunfuric loãng; kim loại nhôm và dụng
cụ thí nghiệm như hình bên để:
A. Điều chế và thu khí oxi
B. Điều chế và thu không khí.
C. Điều chế và thu khí hiđrô
D. Có thể dùng để điều chế 
khí hiđrô nhưng không thể 
thu khí hiđrô
14
Nước
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Câu 2/ QUAN SÁT HÌNH VẼ SAU: 
Hình vẽ mô tả cách thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D.1, 2, 3
15
Câu 3/ Cho 0,1 mol kẽm tác dụng vừa đủ với axit 
clohiđric. Tính thể tích khí H2 thu được (đktc) ?
a. 24 lít
b. 2,24 lít
c. 22,4 lít
d. 5,6 lít
16
Câu 4/ Phương trình phản ứng sau thuộc loại 
phản ứng hóa học nào?
P2O5 + 3H2O → 2 H3PO4
a. Phản ứng hóa hợp
b. Phản ứng thế
c. Phản ứng phân hủy
d. Phản ứng khác
17
Câu 5/ Phương trình phản ứng sau thuộc 
loại phản ứng hóa học nào?
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
↑
a. Phản ứng hóa hợp
b. Phản ứng thế
c. Phản ứng phân hủy
d. Phản ứng khác
18
Câu 6/ Phương trình phản ứng sau thuộc loại 
phản ứng hóa học nào?
HgO to Hg + O2↑
a. Phản ứng hóa hợp
b. Phản ứng thế
d. Phản ứng phân hủy
c. Phản ứng khác
19
Bài số 6/SGK trang 119
Hướng dẫn về nhà:
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (1)
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (2)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (3)
a. Zn,Al,Fe tác dụng với dd axit sunfuric ( H2SO4) 
loãng.
20
21

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_53_bai_luyen_tap_6.pdf
Bài giảng liên quan