Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 36: Metan
Metan có nhiều trong:
Các mỏ khí (khí thiên nhiên)
Mỏ dầu (khí mỏ dầu hay khí đồng hành)
Các mỏ than (khí mỏ than)
Bùn ao (khí bùn ao)
Khí biogaz
KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1 : Hãy chỉ ra những chỗ sai trong các công thức sau và viết lại cho đúng : Đáp án: H H H H H │ │ │ │ │ H ─ C ─ O ─ H ; b) H ─ C ─ C ─ Cl ; c) H ─ C ─ C ─ H │ │ │ │ │ H H H H H H O H H H H │ │ │ │ H ─ C ; b) C ─ C ─ Cl ─ H ; c) H ─ C ─ C ─ H │ │ │ H H H H H H Bài 2: Hãy viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: CH 3 Cl, C 2 H 6 , CH 4 O, C 2 H 5 OH Đáp án: H H H H H H │ │ │ │ │ │ H ─ C ─ Cl ; H ─ C ─ C ─ H ; H ─ C ─ O ─ H ; H ─ C ─ C ─ O ─ H │ │ │ │ │ │ H H H H H H KIỂM TRA BÀI CŨ BÀI 36: METAN CTPT: CH 4 PTK: 16 I . TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Trạng thái tự nhiên Khai th ác khí thiên nhiên H ầm khai thác than Khí bùn ao Khí biogaz 1. Trạng thái tự nhiên Metan có nhiều trong: Các mỏ khí (khí thiên nhiên) Mỏ dầu (khí mỏ dầu hay khí đồng hành) Các mỏ than (khí mỏ than) Bùn ao (khí bùn ao) Khí biogaz 2. Tính chất vật lí Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí (d= ), rất ít tan trong nước I . TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ II. CẤU TẠO PHÂN TỬ Công thức cấu tạo của Metan Nhận xét: Trong phân tử Metan có 4 liên kết đơn Mô hình phân tử Metan 109,5 0 III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi Khí metan Hơi nước Nước vôi trong THẢO LUẬN 1.Metan t ác dụng với oxi ở điều kiện nào? M etan tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao 2.Metan ch áy trong oxi với ngọn lửa màu gì? Metan cháy với ngọn lửa màu xanh 3.Metan t ác dụng với oxi tạo ra sản phẩm nào? Kh í cacbon đioxit và hơi nước 4.Vi ết PTHH CH 4 + 2 O 2 C O 2 + 2 H 2 O 1. Tác dụng với oxi (phản ứng cháy) PTHH: CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O 1 2 - Phản ứng trên tỏa nhiều nhiệt. H ỗn hợp gồm 1 thể tích metan và 2 thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tác dụng với clo Hỗn hợp CH 4 ,Cl 2 Ánh sáng Nước Quỳ tím III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tác dụng với clo Thí nghiệm : SGK trang 114 Hiện tượng : khi đưa ra ánh sáng, màu vàng nhạt của clo mất đi, giấy quì chuyển sang màu đỏ Nhận xét : Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng 2. Tác dụng với clo PTHH : H H │ │ H ─ C ─ H + Cl ─ Cl H ─ C ─ Cl + HCl │ │ H H Viết gọn: CH 4 (k) + Cl 2 CH 3 Cl (k) + HCl (k) metan metyl clorua Kết luận: Trong phản ứng trên, nguyên tử hidro của metan được thay thế bởi nguyên tử clo, vì vậy phản ứng trên được gọi là phản ứng thế 2. Tác dụng với clo III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Lưu ý: Nhìn chung, các hợp chất của hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử có khả năng tham gia phản ứng thế. Các nguyên tử H có thể lần lượt được thay thế bởi các nguyên tử Cl như sau: CH 3 Cl + Cl 2 → CH 2 Cl 2 + HCl điclometan CH 2 Cl 2 + Cl 2 → CHCl 3 + HCl triclometan (clorofom) CHCl 3 + Cl 2 → CCl 4 + HCl cacbon tetraclorua III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tác dụng với clo IV. ỨNG DỤNG - Metan cháy tỏa nhiều nhiệt, vì vậy nó được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất - Metan là nguyên liệu để điều chế hidro theo sơ đồ: metan + nước cacbon đioxit + hidro IV. ỨNG DỤNG - Metan còn được dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác IV. ỨNG DỤNG CỦNG CỐ Metan Tính chất vật lí C hất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí ( d= ), rất ít tan trong nước Tác dụng với oxi Tác dụng với clo CH 4 + 2O 2 CO 2 + 2H 2 O CH 4 +Cl 2 CH 3 Cl +HCl Tính chất hóa học CỦNG CỐ Bài 1 : Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học nào viết đúng? CH 4 + Cl 2 CH 2 Cl 2 + H 2 CH 4 + Cl 2 CH 2 + 2HCl 2CH 4 + Cl 2 2CH 3 Cl + H 2 CH 4 + Cl 2 CH 3 Cl + HCl Bài 2: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Metan có nhiều trong khí quyển B. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than C. Metan có nhiều trong nước biển D. Metan là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí CỦNG CỐ Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. = = 0,5 mol CH 4 + 2 O 2 C O 2 + 2 H 2 O 1 2 1 /mol 0,5 1 0,5 / mol (đktc) = n.22,4 = 1. 22,4 = 22,4 (l) (đktc) = n.22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l) CỦNG CỐ DẶN DÒ - Làm bài 1, 3, 4 SGK/116. - Xem trước nội dung bài 37 – Etilen.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_36_metan.pptx