Bài giảng Hóa trị (tiết 15)

Thí dụ 2: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) hóa trị II

 giải:

- Viết công thức dạng chung:

- Theo quy tắc hóa trị thì:

- Chuyển thành tỉ lệ:

 

ppt7 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Hóa trị (tiết 15), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
1. Hóa trị là gì ?KIỂM TRA BÀI CŨ2. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: H2S, NH3,CH4, CuO, Na2OHóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.H hóa trị I, S hóa trị II, N hóa trị III, Cu hóa trị II, O hóa trị II, Na hóa trị I . Gọi hóa trị của Fe trong Fe(OH)3 là a.Theo QTHT ta có : 1.a = 3.I Vậy Fe hóa trị III BT : Xác định hóa trị của Fe trong Fe(OH)3 biết nhóm (OH) hóa trị IThí dụ 1: Cho hợp chất tạo bởi S(VI) và O. Hãy :Viết CTHH dạng chung của hợp chất.Lập biểu thức theo QTHT của chất.Lập tỉ lệ x/y Viết CTHH - Viết công thức dạng chung :SxOy- Theo quy tắc hóa trị :x x VI = y x II- Chuyển thành tỉ lệ: Lấy x= 1, y = 3BÀI GIẢI.- CTHH của hợp chất là SO3Lập CTHH theo hóa trị có mấy bước ? Gồm những bước nào ?Thí dụ 2: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) hóa trị II giải:- Viết công thức dạng chung:Alx(SO4)y- Theo quy tắc hóa trị thì:- Chuyển thành tỉ lệ: Lấy x= 2, y = 3Lưu ý: chỉ có 1 nhóm nguyên tử thì bỏ dấu ngoặc đơnx . III = y . II- CTHH của hợp chất làAl2 (SO4)3Bài 1. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi P(V) và O.Bài 2. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo Cu(II) và nhóm (SO4) hóa trị (II).Trong thời gian ngắn làm sao lập được CTHH nhanh và chính xác ?Đáp án : P2O5Đ.án : CuSO4Vận dụng hãy lập nhanh CTHH của các hợp chất sau :1/ Hợp chất gồm Na (I) và nhóm (OH) hóa trị I2/ Hợp chất gồm Na (I) và nhóm (SO4) hóa trị II3/ Hợp chất gồm C (IV) và O4/ Hợp chất gồm K (I) và OCâu 1234CTHHNaOHNa2SO4CO2K2OCho biết : Ca, Fe hóa trị II và Cl, (NO3) hóa trị I.Hãy xác định CTHH nào viết sai và sửa lại cho đúng ?1/ CaCl	2/ Ca(NO3)3	3/ FeCl2	4/ FeNO3ĐÁP ÁNCTHHBan đầuCaClCa(NO3)3FeCl2FeNO3CTHHđúngCaCl2Ca(NO3)2FeCl2Fe(NO3)2Chọn CTHH phù hợp với hóa trị I của nitơ trong các CTHH sau :	NO	N2O3 	N2O	NO2Đáp án : NIOII N2ODẶN DÒ : Học bài. Làm bài tập 5 ,6,7,8 SGK trang 38.- Xem lại bảng trang 42 và 43 SGK, lưu ý các hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử quen thuộc Chuẩn bị bài mới : Xem lại các KT, BT về CTHH và hóa trị chuẩn bị cho bài “Luyện tập 2” 

File đính kèm:

  • ppthoa_tri_tiet_2_NGUNHUBO.ppt
Bài giảng liên quan