Bài giảng Học học 10 - Nguyễn Đạo Hải - Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Có 7 dãy nguyên tố được xếp hàng ngang và được đánh số từ 1 đến 7 . Hai dãy nằm ở cuối bảng không được đánh số .

 

ppt44 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 5512 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học học 10 - Nguyễn Đạo Hải - Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Lớp 10A3 chào mừng quý thầy cô đến dự! Kiểm tra bài cũ Viết cấu hình electron nguyên tử của: N (Z = 7), F (Z = 9), Na (Z = 11),S (Z = 16) Xác định số e ở lớp ngoài cùng và cho biết nguyên tử nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Fe Ne N B Cl At Zn C Ar I Ac Au Ag La P Sc Al Sn O Mn Ba Ni Na Ra GIÁO VIÊN: NGUYỄN ĐẠO HẢI BÀI 7 BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Đ.I. Men- đê- lê- ép ( 1834- 1907) CHƯƠNG 2 BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ TỔ HÓA HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC BÀI 7 BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Men-đê-lê-ép (1834-1907) SƠ LƯỢC VỀ SỰ PHÁT MINH RA BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN NHÀ BÁC HỌC NGƯỜI NGA ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG XÂY DỰNG BTH 1860 (1834-1907) CHO BIẾT ÔNG LÀ AI? Dmitry Mendeleyev ( 1834 – 1907 ) Năm 1869, Mendeleyev đã tìm ra được định luật tuần hoàn và công bố bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Ở thời kì của ông, chỉ có 63 nguyên tố được tìm thấy, nên ông phải để trống một số ô trong bảng và dự đoán các tính chất của các nguyên tố này trong các ô đó. Sau này các nguyên tố đó đã được tìm thấy với các tính chất đúng với các dự đoán của ông. I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN I. NGUYEÂN TAÉC SAÉP XEÁP Cho các nguyên tố hoá học sau: H (Z = 1) Li (Z = 3) C (Z = 6) O (Z = 8) Na (Z = 11) 1s1 1s2 2s1 1s2 2s22p2 1s2 2s22p4 1s2 2s22p63s1 Xem BTH và cho biết những nguyên tố nào nằm trên cùng một hàng, trên cùng một cột? I. NGUYEÂN TAÉC SAÉP XEÁP C (Z = 6) 1s1 1s2 2s1 1s2 2s22p2 1s2 2s22p4 1s2 2s22p63s1 H (Z = 1) Na (Z = 11) Z tăng dần Z tăng dần Li (Z = 3) O (Z = 8) Các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc sau :  Cùng số lớp electron được xếp thành 1 hàng .  Cùng số electron hóa trị được xếp thành 1 cột .  Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử . Electron hóa trị là các electron ở lớp ngoài cùng và cả phân lớp sát lớp ngoài cùng nếu phân lớp đó chưa bão hòa I. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP CÁC NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào 1 ô . [Ar] : cấu hình electron của Agon ( Z = 18 ) : 1s22s22p63s23p6 Cu 29 Đồng 63,54 1,90 [Ar] 3d104s1 +1 ; +2 Số thứ tự ô = số hiệu nguyên tử Z = số proton = số electron II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 1/ Ô nguyên tố  Cho ô nguyên tố sau:cho biết các thông tin về nguyên tố. Cl Clo 17 35,45 3,16 [Ne]3s23p5 Số hiệu nguyên tử Nguyên tử khối trung bình Độ âm điện Kí hiệu hóa học của ngtố Tên nguyên tố Số oxi hóa Cấu hình electron 2. Chu kì : Các nguyên tố trong cùng một dãy có đặc điểm gì chung? Hãy cho biết có bao nhiêu dãy nguyên tố được xếp thành hàng ngang ? Có 7 dãy nguyên tố được xếp hàng ngang và được đánh số từ 1 đến 7 . Hai dãy nằm ở cuối bảng không được đánh số .  Trong cùng 1 dãy , các nguyên tố có cùng số lớp electron . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 2/ Chu kì : Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Chu kì 2 Chu kì 3 Bắt đầu bằng 1 kim loại kiềm và kết thúc bằng 1 khí trơ ( trừ chu kì 1 ). II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì. Được đáng số từ 1 đến 7. Số thứ tự của chu kì = số lớp electron. II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 2. Chu kì : BÀI 7: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 1 2 3 4 5 6 7 Chu kì 1 : có 2 nguyên tố Chu kì 2 : có 8 nguyên tố Chu kì 3 : có 8 nguyên tố Chu kì 4 : có 18 nguyên tố Chu kì 5 : có 18 nguyên tố Chu kì 6 : có 32 nguyên tố Chu kì 7 : chưa hoàn thành Hãy cho biết số lượng các nguyên tố trong mỗi chu kì ? II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC  CHU KÌ NHỎ CHU KÌ LỚN BÀI 7: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC NGUYÊN TẮC SẮP XẾP Ô CHU KÌ NHÓM STT ô = Z = p = e STT chu kì = số lớp e Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là: A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3 Câu 2: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là: A. 8 và 18 B. 18 và 8 C. 8 và 8 D. 18 và 18 Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa  trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Cho biết nguyên tố có số hiệu là 35 sẽ thuộc chu kì nào? Câu 5: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Caâu 6: Trong Heä thoáng tuaàn hoaøn, caùc nguyeân toá ñöôïc xeáp theo chieàu taêng cuûa: 	A. Khoái löôïng nguyeân töû 	B. Soá khoái 	C. Ñieän tích haït nhaân 	D. Taát caû ñeàu sai Caâu 7: Trong heä thoáng tuaàn hoaøn, soá thöù töï ô chính laø: 	A. Soá khoái 	B. Khoái löôïng nguyeân töû 	C. Soá hieäu nguyeân töû 	D. Taát caû ñeàu ñuùng Caâu 8: Caùc nguyeân toá trong cuøng moät chu kì thì coù cuøng: 	A. Soá electron lôùp ngoaøi cuøng 	B. Khoái löôïng nguyeân töû 	C. Ñieän tích haït nhaân 	D. Soá lôùp electron Caâu 9: Cho caáu hình electron caùc nguyeân toá nhö sau: A : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	D : 1s2 2s2 2p5 B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1	E : 1s2 C : 1s2 2s2	F: 1s2 2s2 2p6 	Caùc nguyeân toá cuøng thuoäc chu kì 2 laø:	 	1. C, A vaø B. 	2. D , F vaø C. 	3. B, D vaø E. 	4. F, C vaø A. 1. Ô nguyên tố 2. Chu kì 3. Nhóm nguyên tố II. CAÁU TAÏO CUÛA BAÛNG TUAÀN HOAØN I. NGUYEÂN TAÉC SAÉP XEÁP 3. Nhóm nguyên tố: II. CAÁU TAÏO CUÛA BAÛNG TUAÀN HOAØN - Nhóm ngtố là tập hợp các ngtố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột. - Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành: + 8 Nhóm A đánh số từ IA, IIA, …., VIIIA. + 8 Nhóm B đánh số từ IB, IIB, …., VIIIB số thứ tự của nhóm = số electron hóa trị (trừ 2 cột cuối nhóm VIIIB) (3cột) Các khối nguyên tố: + Khối các nguyên tố s: nhóm IA (nhóm kim loại kiềm) và nhóm IIA (nhóm kim loại kiềm thổ) + Khối các nguyên tố p: nhóm IIIA đến nhóm VIIA.(trừ He) => Nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. 3. Nhóm nguyên tố II. CAÁU TAÏO CUÛA BAÛNG TUAÀN HOAØN + Khối các nguyên tố d: các nhóm B. + Khối các nguyên tố f: hai hàng cuối bảng. => Nhóm B bao gồm các nguyên tố d và nguyên tố f. STT nhóm A = số e lớp ngoài cùng Caáu hình electron cuûa caùc nguyeân toá thuoäc Nhoùm I laø: 	 1H : 1s1 	 3Li : 1s2 2s1 	 11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1	 	 19K: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 	 37Rb : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1 	 55Cs : 1s2 2s2 2p6 ……………………………………………………………... 6s1 	 87Fr : 1s2 2s2 2p6 ……………………………………………………………... 7s1 	 	 Caáu hình electron cuûa caùc nguyeân toá thuoäc Phaân nhoùm chính nhoùm	VII laø:	 	 9F : 1s2 2s2 2p5 	 17Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 	 35Br : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5	 	 53I : 1s2 2s2 2p6 …………………………...5s2 4d10 5p5 VD: Nguyeân toá coù Z=12. Xaùc ñònh vò trí cuûa nguyeân toá trong HTTH _Caáu hình e cuûa nguyeân toá : ? + STT: + Chu kì: + Nhoùm: _Vò trí cuûa nguyeân toá trong HTTH : Ô 12 trong BTH vì Z = 12. Chu kì 3 vì có 3 lớp e. Nhóm IIA, ngtố s và có 2 e ở lớp ngoài cùng Cấu hình e: 1s22s22p63s2 => Là ngtử của ngtố Mg có tính chất của 1 kim loại kiềm thổ II. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC  3. Nhóm nguyên tố Ví dụ 1: Hãy cho biết các nguyên tố A,B,C,D thuộc loại nguyên tố nào? Khối s Khối d Khối f Khối p CỦNG CỐ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH Đặc điểm của chu kỳ Đặc điểm của nhóm nguyên tố STT chu kì = số lớp e STT nhóm = số electron hóa trị Cấu hình nguyên tử ↔ Vị trí nguyên tử Xác định ô nguyên tố = Z Xác định CK = số lớp e XĐ nhóm = e hóa trị Nhóm A: nguyên tố s, p Nhóm B: nguyên tố d, f BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các 10 nguyên tố sau: B (Z=5); Si (Z=14); Ne (Z=10); O (Z= 8); Na (Z = 11); Al (Z = 13); Ca ( Z = 20); Cl (Z= 17); He (Z= 2); C(Z= 6). Có bao nhiêu nguyên tố thuộc chu kỳ 2 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, số lượng các nhóm A và B lần lượt là: 8; 10 B. 9; 8 C. 8; 8 D. 7; 8 Câu 3: Các nguyên tố thuộc chu kỳ 5 có số lớp electron trong nguyên tử là: 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 4: Nguyên tố X có Z = 17. Chu kỳ và nhóm của X trong bảng tuần hoàn là: Chu kỳ 3, nhóm IIA. B. Chu kỳ 7, nhóm IIIA C. Chu kỳ 3, nhóm VA. D. Chu kỳ 3, nhóm VIIA. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 5: Nguyên tố Fe (Z= 26). Vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn là: B. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm IIB. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM C. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm VIII A. D. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB. A. Ô thứ 26, chu kỳ 4, nhóm II A. Tên chu kì Chu kì Chu kì Tên nhóm Nhóm Nhóm 

File đính kèm:

  • pptbai bang tuan hoan.ppt
Bài giảng liên quan