Bài giảng Hợp chất cacbon
Có thể rót khí CO2 từ cốc này sang cốc khác.
B. Khi làm lạnh đột ngột ở -760C ,khí CO2 hoá thành khối rắn , màu trắng gọi là “ nước đá khô ”
C. Khả năng hoá lỏng , hoá rắn của khí CO2 là tương đối dễ.
D. Cả A , B , C đều đúng
Hợp chất cacbonTHPT TÂN CHÂU A). O2, Cl2, Ca B). Pt, H2, CO2 C). Al, H2SO4 lo·ng, O2 D). O2, KClO3 , CO2D11) Cacbon cã thÓ ph¶n øng víi tÊt c¶ c¸c chÊt trong d·y nµo sau ®©y?KiÓm tra bµi cò A). 2C + Ca CaC2 B). C + 2H2 CH4 C). C + CO2 2CO D). 3C + 4Al Al4C3Co+2ooo- 4- 4-1 2 )TÝnh khö cña Cacbon thÓ hiÖn ë ph¶n øng nµo trong c¸c ph¶n øng sau?totototoBài 16 hợp chất cacbonI. Cacbon monooxit1. Cấu tạo phân tửC OC (Z = 6): 1s2 2s2 2p2O (Z = 8): 1s2 2s2 2p42s22p22s22p4. .::::. .C O2. Tính chất vật lýCacbon monooxit3. Tính chất hoá họcCOHoạt động rất kém to thườngHoạt động hơnto cao- Chất khử mạnh- Oxit trung tính+2+4COKhí CO thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất nào sau đây ? A . Al2O3 , Na2O C. Tất cả các chất ở A và B B. O2 , Cl2 , Fe2O3 D. Chỉ có O2 Cacbon monooxit4. Điều chếSản xuất khí lò gasC + O2to CO2 CO2 + Cto 2CO Khoảng 25% CO ,còn lạiN2, CO2 Trong công nghiệpC + H2O Sản xuất khí than ướtCO + H2 Khoảng 44% CO , còn lại là CO2,H2, N2 10500CH2SO4HCOOHBọt khí CO HCOOH b. Trong phòng thí nghiệmH2SO4đặct0CO + H2OII. Cacbon đioxit1.Cấu tạo phân tửChọn công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 :D. O – C = OC. O – C – OA. O = C = OB. O C = OEm hãy tìm phát biểu đúng :Có thể rót khí CO2 từ cốc này sang cốc khác.B. Khi làm lạnh đột ngột ở -760C ,khí CO2 hoá thành khối rắn , màu trắng gọi là “ nước đá khô ”C. Khả năng hoá lỏng , hoá rắn của khí CO2 là tương đối dễ.D. Cả A , B , C đều đúngNước đá khô2. Tính chất vật lý Phiếu học tập Nhóm *Quan sát các thí nghiệm ; nêu hiện tượng ; viết phương trình hoá học và rút ra kết luận về tính chất hoá học của CO2 TN 1: Đưa ngọn nến đang cháy vào bình chứa khí CO2 Hiện tượng : Kết luận : TN 2 :Mg ( nung nóng ) tác dụng với khí CO2. -Hiện tượng : -PTHH: -Kết luận: TN 3 : Khí CO2 tác dụng với dd Ca(OH)2 - Hiện tượng: - PTHH : - Kết luận:II. Cacbon đioxit3. Tính chất hoá họca- Khí CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất- Thể hiện tính oxihoá khi gặp chất khử mạnh CO2 + MgtoMgO + C22+4ob- CO2 là oxit axitCO2 + Ca (OH)2CaCO3 + H2OCO2 + H2OH2CO3II. Cacbon đioxit4. Điều chếa. Trong phòng thí nghiệmCaCO3 + 2HClb. Trong công nghiệpCaCl2 +CO2 +H2OMáy sản xuất CO2 tinh khiết (lỏng) từ dầu diesel. Mỗi giờ: - Thu: 500kg CO2 - Hao: 210L diesel 159kwh điện- Đốt than , dầu mỏ, khí thiên nhiên- Nung vôi (sp phụ)- Lên men rượuKhí CO2 gây hiệu ứng nhà kính - Rất yếu và kém bền, chỉ tồn tại trong dd loãng- Phân li theo hai nấc:K1 = 4,5.10-7K2 = 4,8.10-11- Tạo ra hai loại muối:* Muối CO32-* Muối HCO3-HCO3- H+ + CO32-H2CO3 H+ + HCO3-III. Axit cacbonic và muối cacbonatAxit cacbonicH2CO3 1. Tính chất muối cacbonat III. Axit cacbonic và muối cacbonata. Tính tanPHIẾU HỌC TẬP Nhóm *Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau : ( Phản ứng xảy ra trong dd viết cả dạng ion)3 .KHCO3 + KOH2 .KHCO3 + HCl1. K2CO3 + HNO34. Na2CO3 + H2O5. KHCO36.K2CO3 t0t03. KHCO3 + KOH2. KHCO3 + HCl1. K2CO3 + HNO34. Na2CO3 + H2O5. KHCO36. K2CO3K2CO3 + H2OKCl + CO2 + H2OKNO3 + CO2 + H2ONaHCO3 + NaOHK2CO3 + CO2 + H2OCO32- + 2H+HCO3- + H+HCO3- + OH-CO32- + H2OCO2 + H2OCO2 + H2OCO32- + H2O2t022t0HCO3- + OH-Ứng dụng của Na2CO3III. Axit cacbonic và muối cacbonat2. Ứng dụng của một số muối cacbonat Ứng dụng của CaCO3Dùng làm chất độn trong cao su và trong một số ngành công nghiệp.Dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt Thuốc giảm đau dạ dàyBánhỨng dụng của NaHCO3 Cuûng coáI .CACBON MONOXIT ( CO) 3. Tính chaát hoaù hoïc: a-Laø oxit khoâng taïo muoái b-Laø chaát khöû maïnhII . CACBON DIOXIT ( CO2) 3. Tính chaát hoaù hoïc : a. Theå hieän tính oxihoaù b. Laø oxit axit III .AXIT CACBONIC VAØ MUOÁI CACBONAT H2CO3 laø axít raát yeáu vaø keùm beàn 1. Tính chaát cuûa muoái cacbonat : b. Taùc duïng vôùi axit c. Taùc duïng vôùi dd kieàm d. Pö nhieät phaân C©u hái 1 §Ó lµm s¹ch khÝ CO cã lÉn t¹p chÊt CO2 dïng ho¸ chÊt nµo sau ®©y.a. Dung dÞch KMnO4b. Dung dÞch Ca(HCO3)2c. Dung dÞch Br2d. Dung dÞch Ca(OH)2 COt0 hoá lỏng :-191,50Ct0 hoá rắn :-205,20C CO2t0 thường ,60 atm : hoá lỏngt0 -760C (đột ngột) : hoá rắnCâu hỏi 2 :Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp Al2O3 ,CuO MgO, Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A . Al , Cu , Mg , Fe B . Al2O3 , Cu , Mg , Fe C . Al2O3 , Cu , MgO , Fe D . Al2O3 , Cu , MgO , Fe2O3Bài tập về nhà* Bài 2,3,5,6 SGK trang 88* Đọc trước bài 22 ; Sưu tầm Silicagen CO(khÝ)CO2 (khÝ)Na2CO3 (dd) NaHCO3 (dd)HCl (dd)BaCl2 (dd)Ca(OH)2(dd) *H·y ®iÒn dÊu (+) vµo trêng h¬p nµo cã vµ dÊu (-) vµo trêng hîp nµo kh«ng cã ph¶n øng ho¸ häc x¶y ra gi÷a c¸c chÊt sau ®©y:––––––++++++Phiếu bài tập *Viết PTHH của các phản ứng đã xảy ra .III. Axit cacbonic và muối cacbonat1. Tính chất muối cacbonat b. Tác dụng với axit c. Tác dụng với dd kiềm d. Phản ứng nhiệt phâna. Tính tan - Muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm: bền nhiệt.- Các muối cacbonat trung hoà của kim loại khác và muối hidrocacbonat bị nhiệt phân huỷ*Lưu ý :Ion HCO3- lưỡng tínhMuối cacbonat tan bị thuỷ phân
File đính kèm:
- hop_chat_cacbon.ppt