Bài giảng Hợp chất có oxi của lưu huỳnh: Các oxit của lưu huỳnh
3. Tính chất hoá học:
a. Là một oxit axit:
- Tác dụng với bazơ → 2 muối
( Natri sunfit )
CHAØO MÖØNG CAÙC EMH2SSO2FeSSKIỂM TRA BÀI CŨHoàn thành sơ đồ phản ứng sau:1. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2 H2O2. 2H2S + O2 → 2S + 2 H2O3. H2S + Fe(OH)2 → FeS + 2 H2O4. 2H2S + SO2 → 3S + 2 H2O5. S + Fe → FeSHôïp chaát coù oxi cuûa Löu HuyønhCAÙC OXIT CUÛA LÖU HUYØNH1. CẤU TẠO PHÂN TỬI. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )( 2)( 1)1. Liên kết cộng hoá trị2. Liên kết phối trí OS*O2s22p43s23p33d12s22p4 1. CẤU TẠO PHÂN TỬI. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )2. Tính chất vật lý:I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )- Là chất khí, không màu, mùi sốc- d SO2 / KK = 64/ 29 ≈ 2.2→ Nặng hơn không khí - Độc, tan nhiều trong nước3. Tính chất hoá học:I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )a. Là một oxit axit: - Tan trong nước tạo dd axit sunfurơ(H2SO3 ), là axit yếu ( mạnh hơn H2S) SO2 + H2O ↔ H2SO3 (axit sunfurơ) - Tác dụng với oxit bazơ SO2 + CaO → CaSO3 ( Canxi sunfit) - Tác dụng với bazơ → 2 muối SO2 + NaOH → NaHSO3( Natri hidro sunfit ) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O ( Natri sunfit )3. Tính chất hoá học:I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )a. Là một oxit axit:SO2+4S+6S -2S 0: Tính oxi hoá : Tính khử 3. Tính chất hoá học:I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )b. Tính khử:Khi tác dụng với chất oxi hoá SO2+ KMnO4 + H2O →K2SO4 + MnSO4 + H2O5222+4+7+2+62SO2+ Br2 + H2O →H2SO4 + HBr+40+6-122SO2+ O2 +4SO322+63. Tính chất hoá học:I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )c. Tính oxi hoá :Khi tác dụng với chất khử SO2 + H2S →+4-2S + H2O 022SO2 + Mg →+40S + MgO220+2Chất khửChất oxi hoá d. Tính tẩy màu :4. Điều chế:I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )a. Trong phòng thí nghiệm:Na2SO3 + H2SO4 đặc →Na2SO4 + H2O+ SO2↑Cu + H2SO4 đặc →CuSO4 + H2O + SO2↑2b. Trong công nghiệp:S + O2 toCSO2FeS2 + O2 toC Fe2O3 + SO2↑421185. Ứng dụng – Tác hại:I. LƯU HUỲNH DIOXIT ( SO2 )1. Cấu tạo:I. LƯU HUỲNH TRIOXIT ( SO3 )( 2)( 1)1. Liên kết cộng hoá trị2. Liên kết phối trí S*3s13p33d2I. LƯU HUỲNH TRIOXIT ( SO3 )2. Tính chất vật lý:- Là chất lỏng, không màu, sôi ở 45oC- Tan vô hạn trong nước và trong axit H2SO4SO3 + H2O →H2SO4 ( axit sunfuric)nSO3 + H2SO4 →H2SO4.nSO3I. LƯU HUỲNH TRIOXIT ( SO3 )3. Tính chất hoá học:SO3 + H2O → H2SO4 (axit sunfuric)- Hút nước mạnh tạo axit H2SO4Là một oxit axit mạnh :- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tương tự SO24. Điều chế:SO2+ O2 SO322BÀI TẬP CỦNG CỐ Từ các chất sau: Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4. Viết tất cả các phương trình hóa học của phản ứng dùng điều chế SO2Cu + 2H2SO4ĐẶC → CuSO4 + SO2 + H2OC+ 2H2SO4ĐẶC → CO2 + 2SO2 + 2H2OS+ 2H2SO4ĐẶC → 3SO2 + 2H2O3O2+ 2H2S → 2SO2 + 2H2O11O2+ 4FeS2 → 2SO2 + 2Fe2O3Na2SO3 + H2SO4ĐẶC → Na2SO4 + SO2 + H2OCHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
- Bai_2_Axit_bazo_va_muoi.ppt