Bài giảng Khái niệm về liên kết hóa học. Liên kết ion

+ Ion mang di?n tớch duong g?i là ion duong hay cation

+ Khi nguyên tử nhường electron tạo thành ion dương+ Nguyên tử kim loại ( lớp ngoài cùng có 1, 2, 3 e ) dễ nhường e tạo ion dương

+ Tên của cation = ion + tên kim loại

 VD: Na+ ___ ion natri

 

 

ppt32 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1532 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Khái niệm về liên kết hóa học. Liên kết ion, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KHÁI NIỆM VỀ LIấN KẾT HểA HỌC.LIấN KẾT IONI.Khỏi niệm về liờn kết húa họcII.Liờn kết ionIII.Tinh thể và mạng tinh thể Giảng viờn : TS TRẦN TRUNG NINH Người thực hiện: NGUYỄN PHAN HẰNG ĐÀO THỊ VIỆT HỒNG CÂU HỎI KHÁI QUÁTVật chất có cấu tạo như thế nào?CÂU HỎI BÀI HỌC1. Chất có cấu tạo như thế nào?2. Hòa tan NaCl vào nước thu được dung dịch có tính dẫn điện. Tại sao như vậy?CÂU HỎI NỘI DUNG1.Thế nào là cation, anion? Thế nào là ion đơn, ion đa nguyờn tử?2.Cỏc ion được tạo thành như thế nào?3.Liờn kết ion được hỡnh thành như thế nào?4.Cấu tạo mạng tinh thể ion và tớnh chất chung mạng tinh thể ion liờn quan với nhau như thế nào?I/ KHÁI NIỆM VỀ LIấN KẾT HểA HỌC1. KHÁI NIỆM VỀ LIấN KẾTLiờn kết húa học được thực hiện giữa hai nguyờn tử trong phõn tử đơn chất hay hợp chất2.QUY TẮC BÁT TỬCấu hình electron của các nguyên tố khí hiếm. VD : Nguyên tử He 1s2 Nguyên tử Ne 1s22s22p6Nguyên tử Ar 1s22s22p63s23p6Cấu hình chung của nguyên tố khí hiếm ns2np6 Cấu hình 8 electron bền vững.Theo quy tắc bỏt tử thỡ cỏc nguyờn tử của cỏc nguyờn tố cú khuynh hướng liờn kết với cỏc nguyờn tử khỏc để đạt được cấu hỡnh electron bền vững của cỏc khớ hiếm với 8 electron (hoặc 2 đối với heli)ở lớp ngoài cựng.II.Liên kết ionIon ?Nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện1.Sự tạo thành iona/ IonIon dương hay cation Sự tạo thành ion natri từ nguyên tử natri Cấu hình electron của nguyên tử Na?1s22s22p63s1 Na 1s22s22p63s1+11+11 Na+ 1s22s22p6+ 1eKhi nguyên tử Na nhường 1e tạo thành ion dương Na+ Các nguên tử khác thì thế nào?Vận dụng ?Sự tạo thành ion của nguyên tử K, Mg, Al ?Có thể viết là:K K+ +1e Mg Mg+ + 2e Al Al3+ + 3e + Khi nguyên tử nhường electron tạo thành ion dương+ Nguyên tử kim loại ( lớp ngoài cùng có 1, 2, 3 e ) dễ nhường e tạo ion dương+ Tên của cation = ion + tên kim loại VD: Na+ ___ ion natriKết luận + Ion mang điện tớch dương gọi là ion dương hay cationb. Ion âm hay anion Sự hình thành ion Clo từ nguyên tử Clo Cấu hình electron của nguyên tử Cl1s22s22p63s23p5Ion âm?Ion dương?Giống ? Khác ?Cùng suy nghĩ? Cl 1s22s22p63s23p5 Cl -1s22s22p63s23p6+17+17+ 1e Khi nguyên tử Cl nhận 1e tạo thành ion âm Cl- Các nguên tử khác thì thế nào?Vận dụng ?Sự tạo thành ion của nguyên tử F, O, SF + 1e F-O + 2e O2-S + 2e S2-+ Khi nguyên tử nhận e tạo thành ion âm+ Các nguyên tử phi kim (lớp ngoài cùng có 5, 6, 7 e) dễ nhận electron tạo ion âm+ Tên anion = ion + tên gốc axit tương ứng VD: Cl- __ ion clorua Br-___ ion bromua Kết luận+Ion mang điện tích âm gọi là ion âm hay anionb/ ion đơn và ion đa nguyờn tử+ ion đơn nguyờn tử là ion chỉ cú một nguyờn tử. Vd: Na+, Ca2+, Fe3+, Cl-, S2-+ Ion đa nguyờn tử là ion cú nhiều nguyờn tử liờn kết với nhau tạo ra một nhúm nguyờn tử mang điện tớch dương hay õm.Vd: NH4+, SO42-, NO3-Thắc mắc ?Nguyên tử Na nhường echo nguyên tử nào ?Nguyên tử Cl nhận etừ đâu ?II. Sự tạo thành liên kết ionNaCla/ Sự tạo thành liờn kết ion của phõn tử hai nguyờn tửXột phõn tử NaClIon Na++11Ion Cl-+17HútLiờn kết ion được tạo thànhb/Sự tạo thành liờn kết ion trong phõn tử nhiều nguyờn tửXột phõn tử MgCl2Ion Mg2++122 ion Cl-+17Hút+17Liờn kết được hỡnh thànhLực hỳt tĩnh điện giữa ion Mg2+và cỏc ion Cl- tạo nờn liờn kết trong phõn tử cũng như liờn kết trong tinh thể MgCl2Liên kết ion là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấuKết luận!!3/ ĐỊNH NGHĨA LIấN KẾT IONIII. Tinh thể và mạng tinh thể1/ khỏi niệm về tinh thểTr.69- SGKLƯU í+Tinh thể tồn tại ở thể rắn.+Cỏc hạt cấu tạo nờn tinh thể(nguyờn tử, phõn tử, ion)được sắp xếp theo một trật tự nhất định.2.Mạng tinh thể ion.Xột tinh thể NaCl536421ClNa+Một ion Na+ được bao quanh bởi 6 ion Cl- Một ion Cl - được bao quanh bởi 6 ion Na+Cú phõn tử NaCl riờng biệt ?Núi chung cỏc hợp chất ion: Thường tồn tại ở dạng tinh thể Cú tớnh bền vữngCú nhiệt độ núng chảy và nhiệt độ sụi khỏ caoChỉ tồn tại ở dạng phõn tử riờng rẽ khi chỳng ở trạng thỏi hơiChúc các em học tốt !!

File đính kèm:

  • pptLien_ket_CHTGA_trinh_chieu_Powerpointthi_GVG_tinh_vong_22008.ppt
Bài giảng liên quan