Bài giảng Kiểm tra trắc nghiệm nito

Câu 9: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh người ta thường dùng muối nào?

 A. NaCl. B. NH4HCO3

 B. (NH4)2SO4 C. CaCO3

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1723 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Kiểm tra trắc nghiệm nito, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA HOÁ VÔ CƠBiên soạn: Nguyễn ChiếnCâu 1: Khi nhiệt phân muối Cu(NO3)2 sẽ thu được các chất	A.CuO, NO2 và O2.	B. Cu, NO2 và O2.	C. CuO và NO2.	D. Cu và NO2.123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 2: Chuỗi phản ứng nào dùng làm cơ sở để sản xuất HNO3 trong công nghiệp?	 A. N2 	NH3	HNO3	B. NaNO3 	HNO3	C. NH3 	NO 	NO2 	HNO3 	D. NH3 	NH4Cl 	HNO3123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 3: Nitơ là khí tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do	A.nitơ có độ âm điện lớn.	B. là phi kim	C. phân tử nitơ có 3 liên kết cộng hóa trị không cực.	D. bán kính nguyên tử nitơ nhỏ.123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 4: Dung dịch Amoniac trong nước có tính chất	A. axit yếu.	B. bazơ yếu.	C. axit mạnh.	D. bazơ mạnh.123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 5: Khi phản ứng NH3 + O2 N2 + H2O được cân bằng thì hệ số của oxi là:	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 6: Để nhận biết ion amoni trong dung dịch muối, người ta dùng dung dịch 	A. HNO3.	B. BaCl2.	C. AgNO3.	D. NaOH. 123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 7: Để điều chế 4,48 lít (đktc) khí NH3 (hiệu suất phản ứng 25%) cần số mol N2 và H2 lần lượt là	A. 0,4 và 1,2. B. 1,2 và 0,3. 	C. 0,3 và 1,2. 	 D. 0,1 và 0,3.123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 8: Để làm khan khí NH3 ta có thể dùng 	A. P2O5 	B. H2SO4 	C. KOH (rắn) 	C. HNO3đặc 123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 9: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh người ta thường dùng muối nào?	A. NaCl. 	B. NH4HCO3	B. (NH4)2SO4 	C. CaCO3 	123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 10: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2+ H2O là	A. 10	B. 14	C. 20 	D. 15 123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 11: Amoniac có những tính chất đặc trưng sau(1). Hòa tan tốt trong nước(2). Nặng hơn không khí(3). Tác dụng được với kiềm(4). Tác dụng với axit(5). Tác dụng với 1 số oxit kim loại(6). Khử được hidro(7). Tác dụng được với một số dung dịch muối(8). Dung dịch NH3 làm quỳ tím hóa xanhA.1, 4, 5, 6, 8	 	B.1, 2, 3, 4, 6, 7C.1, 4, 5, 7, 8	D.1, 2, 3, 5	123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 12: Ph¶n øng gi÷a FeCO3 vµ dung dÞch HNO3 lo·ng t¹o ra hçn hîp khÝ kh«ng mµu, mét phÇn hãa n©u trong kh«ng khÝ, hçn hîp khÝ ®ã gåm : 	A. CO2; NO	B. CO; NO	C. CO2; NO2	D. CO2; N2123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 13: Cho các dung dịch sau: NH3 ; Na2SO4 ; NH4Cl : (NH4)2SO4. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các chất trên?	A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch NaCl	C. Dung dịch BaCl2	D. Dung dịch Ba(OH)2123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 14: : Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3 bởi vì: A.Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàngB.Phản ứng tạo ra khí không màu, hóa nâu trong không khíC.Phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàngD.Phản ứng khí có màu nâu123456789101112131415161718192021222324252627282930Câu 13KhÝ X 	+ H2O 	dung dÞch XX 	+ H2SO4 	 	YY	+ NaOH®Æc	 	X + Na2SO4 + H2OX	+ HNO3	 	Z Z 	 	T + H2OHái X, Y, Z,T lÇn l­ît cã thÓ lµ g× ?	A. NH3 ; (NH4)2SO4 ; N2 ; NH4NO2	B. NH3 ; (NH4)2SO4 ; NH4NO3 ; N2O 	C. NH3 ; (NH4)2SO4 ; N2 ; NH4NO3 D. NH3 ; N2 ; NH4NO3 ; N2O 123456789101112131415161718192021222324252627282930§¸p ¸nBµi 1 :Bµi 2 :Bµi 3 :Bµi 4 :Bµi 5 :Bµi 6 :Bµi 7 :Bµi 8 :Bµi 9 :Bµi 10 :ACCBCDACBABµi 11 :CBµi 12 :Bµi 13 :Bµi 14 :Bµi 15 :ACCB

File đính kèm:

  • pptKIEM_TRA_TRAC_NGHIEM_NITO_2.ppt
Bài giảng liên quan