Bài giảng Kim loại kiềm (Tiếp theo)

C3?

Dựa vào bảng số liệu sau và trả lời các câu hỏi sau:

• Trong dãy KL IA, theo chiều Z tăng thì điện tích hạt nhân, bán kính NT và ĐÂĐ thay dổi thế nào?

• Vì sao theo chiều Z thì năng lượng ion hóa giảm ?

 

 

pptx34 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kim loại kiềm (Tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
inOrganic Chemistry12WELCOMETHANH LONG – DŨNG LIÊM – ĐẠI MINHNỘI DUNG BÀI HỌCBÀI HỌCBÀI TẬPGAMEĐiều chế kim loại từ muối NaAlO2:ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨCÂU 1CÂU 2CÂU 3CÂU 4Điều chế Al từ Al(NO3)3 bằng phương pháp nào sau đây cho hiệu suất cao hơn các phương pháp khác:Điện phân dung dịchĐiện phân nóng chảyACBDÔN LẠI KIẾN THỨC CŨCÂU 1CÂU 2CÂU 3CÂU 4Cho Phenolphtalein vào dd NaCl sau đó đem dd điện phân có màn ngăn thì hiện tượng gì xảy ra?Dd có màu hồng.Dd không đổi màu.Dd có màu xanh.Vẩn đục.ACBDÔN LẠI KIẾN THỨC CŨCÂU 1CÂU 2CÂU 3CÂU 4CÂU 1CÂU 2CÂU 3CÂU 4Phương pháp chung để điều chế kim loại Li, Na, K là:Điện phân dd muối clorua.Điện phân dd muối sulfat.Điện phân nóng chảy muối halogenua.Điện phân nóng chảy muối sulfat.ACBDÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ	Cấu hình electron nguyên tử và tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm.	Những hợp chất quan trọng của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm.	Đều chế và ứng dụng.chương VIKim loại kiềmKim loại kiềm thổnhômKim loại kiềmYÊU CẦU CHƯƠNG§28.Nội dung bài họcI. VỊ TRÍ, CẤU TẠO:II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:IV. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ:V. TỔNG KẾT:I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO:1. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN:2. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM:Nội dung bài họcI. VỊ TRÍ, CẤU TẠO:II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:IV. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ:V. TỔNG KẾT:1. NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY VÀ NHIỆT ĐỘ SÔI:3. TÍNH CỨNG:2. KHỐI LƯỢNG RIÊNG:Nội dung bài họcI. VỊ TRÍ, CẤU TẠO:II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:IV. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ:V. TỔNG KẾT:1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM:3. TÁC DỤNG VỚI NƯỚC:2. TÁC DỤNG VỚ AXIT:Nội dung bài họcI. VỊ TRÍ, CẤU TẠO:II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:IV. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ:V. TỔNG KẾT:ỨNG DỤNG CỦA KIM LOẠI KIỀM:2. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI KIỀM:I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO:1. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN:Câu hỏi 1?Dựa vào bảng tuần hoàn trả lời các câu hỏi sau:Các nguyên tố KL mở đầu mỗi chu kì gồm các nguyên tố nào?Các nguyên tố đó nằm ở ô nguyên tố thứ bao nhiêu?Trả lời 1:Các nguyên tố KL mở đầu mỗi chu kì gồm: Liti, Natri, Kali, Rubidi, Xesi, Franxi.Các nguyên tố trên thuộc các ô nguyên tố tương ứng là: 3, 11, 19, 37, 55, 87.Câu hỏi 2?Dựa vào bảng tuần hoàn trả lời các câu hỏi sau:Viết cấu hình e của 3 nguyên tố đầu tiên?Bạn có nhận xét gì về cấu hình e của các nguyên tố trên?Trả lời 2:3Li: 1s22s1. 11Na: 1s22s22p63s1.19K: 1s22s22p63s23p64s1 . Phân lớp e ngoài cùng đều là ns1.I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO:1. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM TRONG BẢNG TUẦN HOÀN:Kết luận:Kim loại kiềm là những nguyên tố kim loại nhóm IA.Mở đầu mỗi chu kì.Gồm các nguyên tố:2. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM:I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO: Mạng tinh thể của kim loại kiềm là dạng lập phương tâm khối (BCC: Body centered cubic).Mạng tinh thể gồm 4 nguyên tử kim loại nằm ở 4 đỉnh của khối lập phương.Một nguyên tử nằm ở tâm của khối.Mạng tinh thể kém bền vững.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM:I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO:C3?Dựa vào bảng số liệu sau và trả lời các câu hỏi sau:Trong dãy KL IA, theo chiều Z tăng thì điện tích hạt nhân, bán kính NT và ĐÂĐ thay dổi thế nào?Vì sao theo chiều Z thì năng lượng ion hóa giảm ?NTHHLiNaKRbCsCấu hình e[He]2s1[Ne]3s1[Ar]4s1[Kr]5s1[Xe]6s1RN.tử (nm)0.1230.1570.2030.2160.235I1520497419403376ĐÂĐ 0.980.930.820.820.79E0M+/M (V)-3.05-2.71-2.93-2.98-2.92Mạng TTBBC2. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM:I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO:NTHHLiNaKRbCsCấu hình e[He]2s1[Ne]3s1[Ar]4s1[Kr]5s1[Xe]6s1RN.tử (nm)0.1230.1570.2030.2160.235I1520497419403376ĐÂĐ 0.980.930.820.820.79E0M+/M (V)-3.05-2.71-2.93-2.98-2.92Mạng TTBBCTL3:Theo chiều Z tăng, điện tích hạt nhân, ĐÂĐ giảm dần từ Li đến Cs. Bán kính nguyên tử thì tăng dần.Theo chiều Z tăng: số lớp e tăng  BKNT tăng phân lớp ns1 càng xa nhân  lực hút tĩnh điện yếu  năng lượng để tách e đó nhỏ dần.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM:I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO:Quan sát mô hình nguyên tử sau và rút ra kết luận:Periodic table of the elements.Kết luận:Cấu hình e: có dạng chung ns1, có 1e ở lớp ngoài cùng. Có xu hướng cho đi 1e để tạo ion M+ để đạt cấu hình e của khí hiếm ngay trước nó.Na  1e + Na+[Ne]3s1 [Ne] Tính khử mạnh.Năng lượng ion hóa thứ nhất: nhỏ nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.Thế điện cực chuẩn luôn âm.II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO:1. NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY VÀ NHIỆT ĐỘ SÔI:Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, toNCTN2 suy ra TN2 Al chưa tan hết  TN1 KLK cũng chưa tan hết.TN1: một phần Al tác dụng hết vớiROH sinh ra:	2R  2ROH + H2x  x	  0,5x (mol)2Al + 2ROH 3H2	x 1,5x (mol) 0,5x + 1,5x=1  x=0,5 mol TN2: dd kiềm dư, Al tan hết:	2R  2ROH + H21,5x 	  1,5x/2 (mol)2Al + 2ROH 3H2y 1,5y (mol) 1,5x/2 + 1,5y=1,875  y=1 molRtb=38,5/(x+y)=25,7  Li (9)	 Na(23)Giả thuyết R có phân lớp p  chọn R=Na (23): 1s22s22p63s1Bài tập 1Bài tập 2Bài tập 3Đề KIM LOẠI LITIKIM LOẠI NATRIKIM LOẠI KALIMUỐI Natri cloruaTrò chơiMỗi nhóm cử 1 đại diện lên bóc thăm 1 câu hỏi/1 từ khóa.Bạn dùng cử chỉ hoặc miêu tả từ khóa của bạn sao cho từ ngữ miêu tả không được trùng từ có trong từ khóa, không dùng tiếng anh.(Thể lệ giống như chương trình tam sao thất bản)1234ĐÁP ÁN CÁC TỪ KHÓATheendCảm ơn thầy và các bạn đã tham dự tiết học này

File đính kèm:

  • pptxSHOW.pptx
Bài giảng liên quan