Bài giảng Làm quen với máy tính

Gõ kiểu Vni

Gõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ư, Đ

 Chú ý: Khi gõ các chữ ở cột bên phải của bảng trên em nhấn giữ phím Shift để gõ phím chữ và thả phím Shift để gõ phím số.

 

 

ppt177 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Làm quen với máy tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
hững hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính3. Một thiết bị dùng để điều khiển máy tínhKết quả của máy tính hiện ra ở đâyTrò chơi ô chữMBANPHIMNHBIEUTUONGNCHUOTBài 2Thông tin xung quanh ta1. Thông tin dạng văn bảnThứ ngày tháng năm 2011Tin họcBài 2: Thông tin xung quanh ta2. Thông tin dạng âm thanhThứ ngày tháng năm 2011Tin họcBài 2: Thông tin xung quanh ta2. Thông tin dạng hình ảnhThứ ngày tháng năm 2011Tin họcBài 2: Thông tin xung quanh taBài 3Bàn phím máy tínhBài 4Chuột máy tínhCHƠI CÙNG MÁY TÍNHChương 2Bài 1: Trò chơi Blocks Bài 2: Trò chơi Dots Bài 3: Trò chơi StickThực hành chươngEM TẬP GÕ BÀN PHÍMChương 3 Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng cơ sở Bài 3: Tập gõ các phím ở hàng dưới Bài 4: Tập gõ các phím ở hàng số Bài 5: Ôn tập gõ phímThực hành chươngBài 1V× sao ph¶i tËp gâ 10 ngãn ? 12Thứ ngày tháng năm 2011Tin họcCHƯƠNG 3: EM TẬP GÕ MƯỜI NGÓNBài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 1)1. Cách đặt tay- Tám phím A, S, D, F, J, K, L,; là các phím xuất phát.Thứ ngày tháng năm 2011Tin họcCHƯƠNG 3: EM TẬP GÕ MƯỜI NGÓNBài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 1)2. Cách gõ các phím ở hàng cơ sở- Ngón trỏ: F, G, H, J. Ngón giữa: D, K. Ngón áp út: S, L. Ngón út: A, ; Ngón tay cái gõ phím cách.EnterThứ ngày tháng năm 2008CHƯƠNG 3: EM TẬP GÕ MƯỜI NGÓNBài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 1)Thực hành + Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền để mở phần mềm soạn thảo Word.+ Tập gõ các phím đã học. Thứ ngày tháng năm 2008Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 2)3. Tập gõ với phần mềm Mario+ Nháy đúp chuột lên biểu tượng của phần mềm Mario Thứ ngày tháng năm 2008Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 2) 3. Tập gõ với phần mềm Mario a. Chọn bài+ Nháy chuột tại mục Lessons.+ Nháy chuột chọn tại mục Home Row Only để chọn bài tập gõ các phím thuộc hàng phím cơ sở.+ Nháy chuột lên khung tranh số 1 (Hình ông mặt trời) để bắt đầu bài học đầu tiên.Thứ ngày tháng năm 2008Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 2)3. Tập gõ với phần mềm Mario b. Tập gõ- Gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario theo ngón tay tô màu ở phía dưới màn hình. c. Kết quả- Keys typed : Số phím đã gõ. Errors : Số phím gõ sai.Thứ ngày tháng năm 2008Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 2)3. Tập gõ với phần mềm Mario d. Tiếp tục hoặc kết thúc Nháy chuột lên ô Next để luyện tập tiếp. Nháy chuột lên ô Menu để quay về màn hình chính. Nhấn ESC nếu muốn kết thúc bài tập gõ giữa chừng.Thứ ngày tháng năm 2008Bài 1: Tập gõ các phím ở hàng phím cơ sở (Tiết 2)3. Tập gõ với phần mềm Mario e. Thoát khỏi Mario Nháy chuột tại ô Menu để quay về màn hình chính Nháy chuột tại mục File. Nháy chuột vào mục Quit.Bài 2Tập gõ các phím ở hàng trên12Thứ ngày tháng năm 2008Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên (Tiết 1)1. Cách gõ Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở hàng phím cơ sở.Thứ ngày tháng năm 2008Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên (Tiết 1)1. Cách gõ Cách gõ: Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ các phím hàng trên. Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở.Thứ ngày tháng năm 2011Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng trên (Tiết 1)Thực hành Mở chương trình Word. Tập gõ đoạn các phím đã học theo phiếu học tập.Thứ ngày tháng năm 2011Bài 2: Tập gõ các phím ở hàng dưới (Tiết 2)2. Tập gõ với phần mềm MARIO+ Nháy chuột tại mục lessons.+ Nháy chuột tại mục Add Top Row để tập gõ các phím thuộc hàng cơ sở và hàng trên.+ Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ tương ứng.+ Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario.Bài 3Tập gõ các phím ở hàng dưới12Thứ ngày tháng năm 2011Bài 3: Tập gõ các phím ở hàng dưới (Tiết 1)1. Cách gõ Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở hàng phím cơ sở.Thứ ngày tháng năm 2011Bài 3: Tập gõ các phím ở hàng dưới (Tiết 1)1. Cách gõ Cách gõ: Các ngón tay sẽ đưa xuống để gõ các phím hàng dưới. Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở.Thứ ngày tháng năm 2011Bài 3: Tập gõ các phím ở hàng dưới (Tiết 1) Thực hành Mở chương trình Word. Tập gõ các phím đã học:	+ Bài tập T2.	+ Bài tập T3.Thứ ngày tháng năm 2011Bài 3: Tập gõ các phím ở hàng dưới (Tiết 2)2. Tập gõ với phần mềm MARIO + Nháy chuột tại mục lessons.+ Nháy chuột tại mục Add Botom Row để tập gõ các phím đã học và các phím thuộc hàng dưới.+ Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ tương ứng.+ Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario.Bài 4Tập gõ các phím ở hàng phím số12Thứ ngày tháng năm 2011Bài 4: Tập gõ các phím ở hàng phím số (Tiết 1)1. Cách gõ Đặt tay trên bàn phím: Các ngón tay vẫn đặt lên các phím xuất phát ở hàng phím cơ sở.Thứ ngày tháng năm 2008Bài 4: Tập gõ các phím ở hàng phím số (Tiết 1)1. Cách gõ Cách gõ: Các ngón tay sẽ vươn ra để gõ các phím số. Sau khi gõ xong một phím, phải đưa ngón tay về phím xuất phát tương ứng ở hàng cơ sở.Thứ ngày tháng năm 2011Bài 4: Tập gõ các phím ở hàng phím số (Tiết 1)Thực hành Mở chương trình Word. Tập gõ các phím đã học:	+ Bài tập T2.	+ Bài tập T3.Thứ ngày tháng năm 2011Bài 4: Tập gõ các phím ở hàng phím số (Tiết 2)2. Tập gõ với phần mềm MARIO + Nháy chuột tại mục lessons.+ Nháy chuột tại mục Add Numbers để tập gõ các phím đã học và các phím thuộc hàng phím số.+ Nháy chuột vào khung tranh số 1 để chọn bài tập gõ tương ứng.+ Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của Mario.Ôn tập gõ phím12Bài 5Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2011Tin học Bài 5: Ôn tập gõ phím (Tiết 1) Đặt tay trên bàn phím: Cách gõ: Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím (Màu tương ứng giữa các ngón tay và các phím).Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2011Tin học Bài 5: Ôn tập gõ phím (Tiết 1) Thực hành Nháy đúp chuột ở biểu tượng . Tập gõ theo mẫu:	+ Bài tập T1.Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2011Tin học Bài 5: Ôn tập gõ phím (Tiết 1)Thực hành Nháy đúp chuột ở biểu tượng . Tập gõ theo mẫu:	+ Bài tập T2.	+ Bài tập T3.Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2011Tin học Bài 5: Ôn tập gõ phím (Tiết 1)Thực hành chương12Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2011Tin họcThực hành chương (Tiết 1) Đặt tay trên bàn phím:2. Tập gõ với phần mềm MARIO + Bước 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng Mario.+ Bước 2: Đăng ký học sinh mới.	- Nháy chuột chọn Student -> New.	- Gõ tên tại ô New student Name.	- Nháy chuột tại nút DONE.+ Bước 3: Chọn bài (Home Row Only và Add Top Row).+ Bước 4: Kết thúc hoặc kết thúc chơi.+ Bước 5: Thoát khỏi Mario.Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2011Tin họcThực hành chương (Tiết 1)2. Tập gõ với phần mềm MARIO+ Chú ý:Keys Typed:	Số phím đã gõ.	Erros:	Số phím gõ sai.WPM: 	Số lượng từ gõ chính xác trong vòng 1 phút.	Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2011Tin họcThực hành chương (Tiết 1)Thứ năm ngày 04 tháng 12 năm 2011Tin họcThực hành chương (Tiết 2)2. Tập gõ với phần mềm MARIO + Bước 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng Mario.+ Bước 2: Đăng ký.	- Nháy chuột chọn Student -> Load.	- Nháy chuột vào tên của mình.	- Nháy chuột tại nút DONE.+ Bước 3: Chọn bài (Home Row Only và Add Top Row).+ Bước 4: Kết thúc hoặc kết thúc chơi.+ Bước 5: Thoát khỏi Mario.EM TẬP SOẠN THẢOChương 4 Bài 2: Chữ hoa Bài 1: Bước đầu soạn thảo Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ư, đ Bài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã Bài 6: Luyện gõ Bài 7: Ôn tậpÔn tập học kỳKiểm tra học kỳ IBài 1Bước đầu soạn thảo12Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2011Tin họcCHƯƠNG 4: EM TẬP SOẠN THẢOBài 1: Bước đầu soạn thảo (Tiết 1)Phần mềm soạn thảo+ Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên màn hình nền để mở phần mềm soạn thảo Word.Biểu tượng của Word2. Soạn thảo + Soạn thảo là việc tạo ra, sửa đổi và trình bày các trang (Trang in, trang màn hình,) chứa các con chữ, hình ảnh, kí hiệu+ Trên vùng soạn thảo có một vạch đứng nhấp nháy gọi con trỏ soạn thảo.Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2011Tin họcCHƯƠNG 4: EM TẬP SOẠN THẢOBài 1: Bước đầu soạn thảo (Tiết 1)2. Soạn thảo + Phím Enter: Để xuống dòng.+ Các phím mũi tên : Sang phải, sang trái, lên trên, xuống dưới.+ Có thể di chuyển và nháy chuột để đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí bất kì trong văn bản.Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2011Tin họcCHƯƠNG 4: EM TẬP SOẠN THẢOBài 1: Bước đầu soạn thảo (Tiết 1)Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 1: Bước đầu soạn thảo (Tiết 2)Thực hành+ Nháy đúp vào biểu tượng word trên màn hình.+ Thực hiện gõ các từ trong bài T1, T2.Bài 2Chữ hoa12Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 2: Chữ hoa (Tiết 1)Gõ chữ hoaCaps Lock để bật hoặc tắt đèn Caps Lock.	+ Đèn Caps Lock tắt: Nhấn giữ Shift và gõ một chữ sẽ được chữ hoa tương ứng.	Ví dụ: Không nhấn giữ phím Shift và gõ phím M được chữ m.Nhấn giữ phím Shift và gõ phím M ta được chữ M.Gõ chữ hoaCaps Lock để bật hoặc tắt đèn Caps Lock.	+ Đèn Caps Lock sáng: Tất cả các chữ được gõ sẽ là chữ hoa.	Ví dụ: Không nhấn giữ phím Shift và gõ phím M được chữ M.Nhấn giữ phím Shift và gõ phím M ta được chữ m.Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 2: Chữ hoa (Tiết 1)2. Gõ kí hiệu trên của phímKhông nhấn giữ phím shift ta được kí hiệu dưới.Nhấn giữ phím shift ta kí hiệu trên.Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 2: Chữ hoa (Tiết 1)3. Sửa lỗi gõ saiPhím Backspace để xoá chữ bên trái con trỏ soạn thảo.Phím Delete để xoá chữ bên phải con trỏ soạn thảo.-> Chú ý: Nếu xoá nhầm một chữ nháy chuột lên nút Undo hoặc nhấn giữ phím Ctrl và phím Z.Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 2: Chữ hoa (Tiết 2)Thực hành- Tập gõ theo yêu cầu bài T1, T2, T3, T4 trên phần mềm soạn thảo Word.Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 2: Chữ hoa (Tiết 2)Bài 3Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ12Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đGõ kiểu TelexGõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đĐể có chữEm gõăawâêôơưđaaeeooowuwddGõ kiểu TelexGõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ Ví dụ: Để gõ hai từ đêm trăng, em gõ:ddeem trawngđêăThứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đGõ kiểu TelexGõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ư, ĐĐể có chữEm gõĂÂÊÔƠƯĐAWAAEEOOOWUWDDThứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đGõ kiểu TelexGõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ư, Đ Ví dụ: Để gõ hai từ LÊN NƯƠNG, em gõ:LEEN NUWOWNGÊƯƠThứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đThực hành- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2 theo kiểu Telex.Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đGõ kiểu VniGõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đĐể có chữEm gõăa8âêôơưđa6e6o6o7u7d9Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đGõ kiểu VniGõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ Ví dụ: Để gõ hai từ đêm trăng, em gõ:d9e6m tra8ngđêăThứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đGõ kiểu VniGõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ư, ĐĐể có chữEm gõĂÂÊÔƠƯĐA8A6E6O6O7U7D9Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đGõ kiểu VniGõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ư, Đ Ví dụ: Để gõ hai từ LÊN NƯƠNG, em gõ:LE6N NU7O7NGÊƯƠThứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đThứ ngày tháng năm 2011Bài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ (Tiết 1)Gõ kiểu VniGõ các chữ hoa Ă, Â, Ê, Ô, Ư, Đ Chú ý: Khi gõ các chữ ở cột bên phải của bảng trên em nhấn giữ phím Shift để gõ phím chữ và thả phím Shift để gõ phím số.Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 3: Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ (Tiết 2)Thực hành- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2 theo kiểu Vni.Bài 4Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng12Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 1)Quy tắc gõ dấu - Gõ từ trước, gõ dấu sau.2. Gõ kiểu TelexĐể đượcGõ chữDấu huyềnfDấu sắcDấu nặngsjThứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 1)2. Gõ kiểu TelexVí duEm gõKết quảHocj baifHọc bàiHatj thocsMuaf xuaanHạt thócMùa xuânThực hành- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2 trang 84 theo kiểu Telex.Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 1)Thứ ba, ngày 30 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 2)2. Gõ kiểu VniĐể đượcGõ chữDấu huyền2Dấu sắcDấu nặng152. Gõ kiểu TelexVí duEm gõKết quảHoc5 bai2Học bàiHat5 thoc1Mua2 xuaanHạt thócMùa xuânThứ ba, ngày 30 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 2)Thực hành- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2 trang 84 theo kiểu Vni.Thứ ba, ngày 30 tháng 12 năm 2011Tin họcBài 4: Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng (Tiết 2)Ôn tập học kỳ IThứ ba ngày tháng năm 2011Tin họcÔn tập học kì IMáy tínhMàn hình.Phần thân máy.Bàn phím.Chuột.2. Các dạng thông tinVăn bản.Âm thanh.Hình ảnhHµng phÝm sèBµn phÝmHµng phÝm trªnHµng phÝm c¬ sëHµng phÝm d­íiPhÝm c¸chHai phÝm ShiftHai phÝm cã gaiThứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2011Tin họcÔn tập học kì IChuột máy tínhNút tráiNút phảiDi chuyển chuột.Nháy chuột.Nháy đúp chuột.Kéo thả chuột.Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2011Tin họcÔn tập học kì IKiểm tra học kỳ IĐề kiểm tra học kỳ IEm hãy nháy đúp chuột ở biểu tượng và gõ theo mẫu sau:Con Meo ma treo cay cauHoi tham chu Chuot di dau vang nhaChu Chuot di cho duong xaMua mam mua muoi gio cha con MeoBài 5Dấu hỏi, dấu ngã12Thứ ba, ngày tháng năm 2011Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 1)Nhắc lại quy tắc gõ chữ có dấu - Gõ từ trước, gõ dấu sau.2. Gõ kiểu TelexĐể đượcGõ chữDấu hỏirDấu ngãx2. Gõ kiểu TelexVí duEm gõKết quảQuar buwowirQuả bưởiHocj hoirNhayr daayHọc hỏiNhảy dâyThứ ba, ngày 13 tháng 1 năm 2011Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 1)Thực hành- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2, T3, T4 trang 87 theo kiểu Telex.Thứ ba, ngày 13 tháng 1 năm 2011Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 1)3. Gõ kiểu VniĐể đượcGõ chữDấu hỏi3Dấu ngã4Thứ năm, ngày tháng năm 2011Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 1)3. Gõ kiểu VniVí duEm gõKết quảChinh1 ta3Chính tảNhay3 da6yNgoan Ngoan4Nhảy dâyNgoan ngoãnThứ năm , ngày tháng năm 2011Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 2)Thực hành- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2, T3, T4 trang 87 theo kiểu Vni.Thứ năm, ngày tháng năm 2011Bài 5: Dấu hỏi, dấu ngã (Tiết 2)Bài 6Luyện gõ12Thứ ba, ngày tháng năm 2011Bài 6: Luyện gõ (Tiết 1)Gõ kiểu TelexĐể có chữEm gõăawâêôơưđaaeeooowuwddThực hành- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2trang 89 theo kiểu Telex.Thứ ba, ngày tháng năm 2011Bài 6: Luyện gõ (Tiết 1)Thứ năm, ngày tháng năm 20Bài 6: Luyện gõ (Tiết 2)Gõ kiểu VniĐể có chữEm gõăa8âêôơưđa6e6o6o7u7d9Thực hành- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1, T2trang 89 theo kiểu Vni.Thứ năm, ngày 5 tháng 2 năm 20Bài 6: Luyện gõ (Tiết 2)Bài 7Ôn tập12Thứ ba, ngày tháng năm 20Tin họcBài 7: Ôn tập (Tiết 1)Quy tắc gõ dấu thanhGõ phím dấu thanh ngay sau khi gõ xong các chữ.a. Gõ kiểu Telex Để đượcEm gõ phímDấu sắcSDấu huyềnDấu hỏiDấu ngãDấu nặngFRXJCâu 1: Để gõ chữ hoa, em cần nhấn giữ phím nào dưới đây khi gõ chữ?Phím Shift	b. Phím Enter	c. Phím CtrlCâu 2: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống ():Nhấn phím Delete để xoá chữ..con trỏ soạn thảo.Nhấn phím Backspace để xoá chữ...con trỏ.Một số phím có hai kí hiệu. Bình thường, gõ những phím này ta được  Nhấn giữ phím Shift và gõ những phím này ta được........ bên phải bên tráikí hiệu trênkí hiệu dướiThứ ba, ngày tháng năm 20Tin họcBài 7: Ôn tập (Tiết 1)Thực hành- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T1 trang 91 theo kiểu Telex.Thứ ba, ngày tháng năm 20Tin họcBài 7: Ôn tập (Tiết 1)Thứ năm, ngày tháng năm 20Bài 7: Ôn tập (Tiết 2)Gõ kiểu VniĐể có dấuEm gõDấu sắc1Dấu huyềnDấu hỏiDấu ngãDấu nặng2345Thực hành- Mở phần mềm soạn thảo word và gõ các từ trong bài T2 trang 92 theo kiểu Vni.Thứ năm, ngày tháng năm 20Bài 7: Ôn tập (Tiết 2)EM TẬP VẼPhần 5Bài 1: Tập tô màu Bài 2: Tô màu bằng màu nền Bài 3: Vẽ đoạn thẳngBài 4: Tẩy, xoá hìnhBài 5: Di chuyển hình Bài 7: Sao chép màu từ màu có sẵn Bài 6: Vẽ đường congBài 1Tập tô màu12Thứ ba ngày tháng năm 20Tin họcCHƯƠNG 5: EM TẬP VẼBài 1: Tập tô màu 1. Làm quen với hộp màu Để chọn màu vẽ em nháy nút trái chuột lên một ô màu trong hộp màu. Để chọn màu nền em nháy nút phải chuột lên một ô màu trong hộp màu.2. Tô màu+ Nháy chuột để chọn công cụ tô màu trong hộp công cụ.+ Nháy chuột chọn màu tô.+ Nháy chuột vào vùng muốn tô màu.Thứ năm ngày tháng năm 20Bài 1: Tập tô màu (Tiết 2)Bài 2Tô màu bằng màu nền12Thứ ba ngày tháng năm 20Bài 2: Tô màu bằng màu nềnCác bước thực hiện1. Chọn công cụ tô màu.2. Nháy nút phải chuột để chọn màu tô.3. Nháy nút phải chuột vào vùng muốn tô màu.Bài 3Vẽ đoạn thẳng12Thứ năm ngày tháng năm 20Tin họcBài 3: Vẽ đoạn thẳng (Tiết 1)Các bước thực hiện1. Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ.2. Chọn màu vẽ.3. Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ.4. Kéo thả chuột từ điểm đầu cho tới điểm cuối của đoạn thẳng.Thứ ba ngày tháng năm 20Tin họcBài 3: Vẽ đoạn thẳng (Tiết 2)Thực hành: Hãy vẽ và tô màu cây thông theo mẫu ở hình 72 SGK.Bài 4Tẩy, xoá hình12Thứ năm ngày tháng năm 20Tin họcBài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 1)Tẩy một vùng trên hình+ Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ.+ Chọn kích thước của tẩy ở phía dưới hộp công cụ.+ Nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần tẩy.Thứ năm ngày tháng năm 20Tin họcBài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 1)Thực hành- Em hãy làm bài tập T1, T2 SGK trang 64.Thứ ba ngày tháng năm 20Tin họcBài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 2)Chọn một phần hình vẽa. Công cụ Chọn + Chọn công cụ trong hộp công cụ.+ Kéo thả chuột từ một góc của vùng cần chọn đến góc đối diện của vùng đó.Thứ ba ngày tháng năm 20Tin họcBài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 2)Chọn một phần hình vẽb. Công cụ Chọn tự do + Chọn công cụ trong hộp công cụ.+ Kéo thả chuột bao quanh vùng cần chọn.Thứ ba ngày tháng năm 20Tin họcBài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 2)Xoá một vùng trên hình+ Chọn công cụ hay công cụ để chọn vùng cần xoá.+ Nhấn phím DeleteThứ ba ngày tháng năm 20Tin họcBài 4: Tẩy, xoá hình (Tiết 2)Thực hành- Em hãy làm bài tập T1, T2 SGK trang 64.Bài 5Di chuyển hình12Thứ năm ngày tháng năm 20Tin họcBài 5: Di chuyển hình (Tiết 1)Các bước thực hiện+ Chọn công cụ hay công cụ để chọn vùng cần di chuyển+ Đưa con trỏ chuột vào vùng được chọn và kéo thả chuột tới vị trí mới.+ Nháy chuột bên ngoài vùng chọn để kết thúc.Thứ năm ngày tháng năm 20Tin họcBài 5: Di chuyển hình (Tiết 1)Thực hànhLàm bài tập T1, T2 sách giáo khoa trang 65.Thứ ba ngày tháng năm 20Tin họcBài 5: Di chuyển hình (Tiết 2)Thực hànhLàm bài tập T3, T4 sách giáo khoa trang 65.Bài 6Vẽ đường cong1Thứ năm ngày tháng năm 20Tin họcBài 6: Vẽ đường congCác bước thực hiệnChọn công cụ đường cong tron g hộp công cụ.Chọn màu vẽ, nét vẽ.Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đường cong.Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới khi vừa ý thì thả nút chuột và nháy chuột lần nữa.Thực hànhLàm bài tập T1, T2 sách giáo khoa trang 69.Thứ năm ngày tháng năm 20Tin họcBài 6: Vẽ đường congBài 7Sao chép màu từ màu có sẵn12Thứ ba ngày tháng năm 20Tin họcBài 7: Sao chép màu từ màu có sẵn (Tiết 1)Các bước thực hiệnChọn công cụ sao chép màuNháy chuột lên phần hình vẽ có màu càn sao chép.Chọn công cụ tô màuNháy chuột lên nơi cần tô màu vừa sao chép.Thứ ba ngày tháng năm 20Tin họcBài 7: Sao chép màu từ màu có sẵn (Tiết 2)Thực hànhLàm bài tập T1, T2 sách giáo khoa trang 70.Bài 8Ôn tâp chương12Thứ ba ngày tháng năm 20Tin họcBài 8: Ôn tâp chương (Tiết 1)Thực hành- Em hãy vẽ cây xanh theo trí tưởng tượngThứ ba ngày tháng năm 20Tin họcBài 8: Ôn tâp chương (Tiết 2)Thực hành- Em hãy vẽ ngôi nhà theo trí tưởng tượng của eBài 9Thực hành tổng hợp12Thứ ba ngày tháng năm 20Tin họcBài 9: Thực hành tổng hơp (Tiết 1)Thực hànhEm hãy vẽ ông mặt trời.Thứ năm ngày tháng năm 20Tin họcBài 9: Thực hành tổng hơp (Tiết 2)Thực hànhEm hãy vẽ bông hoa.HỌC CÙNG MÁY TÍNHPhần 6Bài 1: Học với phần mềm cùng học toán 3 Bài 2: Học làm công việc gia đình với phần mềm Tidy Up Bài 3: Học tiếng Anh với phần mềm Alphabet BlocksÔn tậpKiểm traHỌC CÙNG MÁY TÍNHBài 1Học toán với phần mềm cùng học toán 3Phần 41234Thứ ba, ngày tháng năm 20Tin họcPHẦN 4: HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNHBài 1: Học toán với phần mềm cùng học toán 3 (Tiết 1)Giới thiệu phần mềm Gồm 2 phần:+ Cùng học toán 3 (Biểu tượng màu vàng).+ Cùng học và dạy toán 3 (Biểu tượng màu trắng).Thứ ba, ngày tháng năm 20Tin họcPHẦN 4: HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNHBài 1: Học

File đính kèm:

  • pptGiao_an_Tin_tieu_hoc.ppt