Bài giảng Liên kết ion - Tinh thể ion (tiết 4)

1. Na+ và NH4+ đều mang điện tích dương.

 Na+ : ion tạo nên từ 1 nguyên tử.

 NH4+ : ion tạo nên từ 2 nguyên tử.

2. Cl- và NO3- đều mang điện tích âm.

 Cl- : ion tạo nên từ 1 nguyên tử.

 NO3- : ion tạo nên từ 2 nguyên tử.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Liên kết ion - Tinh thể ion (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
QUÝ THẦY CÔ GIÁO Và CÁC EM HỌC SINHCHƯƠNG III : LIÊN KẾT HÓA HỌCLIÊN KẾT ION - TINH THỂ IONLIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion a) ion: Nhóm 1:1. Viết cấu hình e của Na (Z=11), xem Na có trung hòa điện không?2. Nếu nguyên tử Na nhường 1e, tính điện tích phần còn lại. Nhóm 2 :1. Viết cấu hình e của Cl (Z=17), xem Cl có trung hòa điện không?2. Nếu nguyên tử Cl nhận 1e, tính điện tích phần tạo thành.PHIẾU HỌC TẬPĐáp án: 11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1 : có 11e (11-) và 11p (11+) nên nguyên tử Na trung hòa điện. Nhường 1e: 10e (10-) và 11p (11+) nên phần còn lại mang điện tích 1+: Na+(ion)17Cl: 1s22s22p63s23p5 : có 17e (17-) và 17p (17+) → trung hòa điện.Nhận 1e: 18e (18-) và 17p (17+) nên phần tạo thành mang điện tích 1-: Cl- (ion)Khái niệm :Nguyên tử trung hoà về điện ( số p = số e ). Khi nhường (nhận) e trở thành phần tử mang điện gọi là ion.LIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion b) Cation:BT: Cho 10Ne, 11Na. Viết cấu hình e, cấu hình e của nguyên tử nào bền nhất ? 10Ne 1s22s22p611Na 1s22s22p63s1 Cấu hình bền (e ở lớp ngoài đã bão hoà) Chưa bềnLIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion b) Cation:Sự hình thành ion Na+Ion Na+Na  Na+ + e1eNguyên tử Na11+11++Tên gọi :Cation + Tên kim loại ( kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị)LIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion Bài tập 1:Viết sự hình thành các ion dương sau: Li+, Mg2+, Al3+. Cation litiCation magieCation nhômLIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion KLuận: những nguyên tử kim loại có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều dễ nhường electron để biến đổi thành ion dương (còn gọi là cation). M Mn+ + n e (n = 1, 2, 3)LIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion c. anionSự hình thành ion Cl-17++17+Ion Cl-Cl + e  Cl- Nguyên tử ClI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion LIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONBài tập 2:Viết sự hình thành các anion sau: (2,7)(2,8)(2,6)(2,8)(2,8,8)(2,8,6)Anion floruaAnion oxitAnion sunfuaLIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONTổng quát : X + ne Xn-(n = 1, 2, 3)Tên gọi : Anion + Tên gốc axit ( Trừ O2- : anion oxit)I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 :1. Tìm ra điểm giống và khác nhau giữa các ion sau: Na+ và NH4+ ; Cl- và NO3- 2. Thế nào ion đơn nguyên tử, cho ví dụ.3. Thế nào là ion đa nguyên tử, cho ví dụ.1. Na+ và NH4+ đều mang điện tích dương. Na+ : ion tạo nên từ 1 nguyên tử. NH4+ : ion tạo nên từ 2 nguyên tử.2. Cl- và NO3- đều mang điện tích âm. Cl- : ion tạo nên từ 1 nguyên tử. NO3- : ion tạo nên từ 2 nguyên tử.Đáp án:LIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion 2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ 1 nguyên tử.a) Ion đơn nguyên tử: Khái niệm : Ví dụ :Na+ , Mg 2+ , Cl-, O2-LIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion 2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:b) Ion đa nguyên tử: Khái niệm :Ion đa nguyên tử là nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm. Ví dụ :NH4+ : cation amoniOH- : anion hydroxiSO42- : anion sunfat11+ và 10- = 1+Na+17+ và 18- = 1-Cl-11+17++-Na+Cl-Na – 1e Na+Cl + 1e Cl-Cl-Na+ +ClNaNa (Z = 11)Cl (Z = 17)II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:1s2 2s2 2p6 3s11s2 2s2 2p6 3s2 3p5Xét sự tạo thành phân tử NaCl :I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion 2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:LIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONII. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:Na + Cl ( 2,8,1)( 2,8,7 )( 2,8 )( 2,8,8 )1eXét sự tạo thành phân tử NaCl :Na+ + Cl-Na+ + Cl- NaCl 2Na + Cl2 2 x 1e2 NaClPhương trình di chuyển e :I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion 2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:LIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONĐịnh nghĩaLiên kết ion là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấuĐặc điểm- Bản chất : do lực hút tĩnh điện- Hình thành giữa kim loại và phi kimCl-Cl-Mg2+17+12+17+-2+-ClMgClI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion 2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:LIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONIII. TINH THỂ ION1.Tinh thể NaClI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion 2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử:II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION:LIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONIII. TINH THỂ ION1.Tinh thể NaCl536421Cl-Na+Một ion Na+ được bao quanh bởi 6 ion Cl- Một ion Cl - được bao quanh bởi 6 ion Na+- Rắn, bền vững, khó nóng chảy, khó bay hơi- Tan nhiều trong nước. Ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch có dẫn điệnI. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION1.Ion, cation, anion 2. Ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tửII. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT IONIII. TINH THỂ ION1.Tinh thể NaClLIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION2.Tính chất chung của hợp chất ionCỦNG CỐ	 A. Al + 3e  Al3-	B. O + 2e  O2 -	C. S + 2e  S2 -	D. K  K+ + 1ePhöông trình bieåu dieãn naøo sau ñaây sai ?Đúng rồi. Giỏi quá!Câu 1:Câu 2:Trong các hợp chất sau hợp chất nào có liên kết ionD. HClC. H2OA. O2B. K2OĐúng rồi. Giỏi quá!Câu 3:Trong phân tử (NH4)2SO4 có bao nhiêu ionD. 5C. 4B. 3A. 2 Mg + O 2/8/2 2/6 Mg2+ + O2- 2/8 2/8 Mg2+ + O2- MgOM« t¶ sù h×nh thµnh liªn kÕt trong c¸c ph©n tö sau: Na2O, MgO.Câu 4: CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !

File đính kèm:

  • pptchuong_3.ppt
Bài giảng liên quan