Bài giảng Liên kết trong phân tử
* Trên giản đồ trạng thái của CO2 điểm ba nằm cao hơn áp suất khí quyển do đó tuyết cacbonic không nóng chảy ở nhiệt độ thường mà thăng hoa ở -78oC.
* Khi nước đá khô bay hơi làm cho nhiệt độ xung quanh hạ xuống rất
thấp nên nó có ứng dụng : bảo quản những đồ chóng hỏng; trộn với
clorofom làm hỗn hợp làm lạnh; thử thách các đồ dùng trước khi đưa
đi sử dụng tại Bắc Cực, Nam Cực; tạo mưa nhân tạo.
Liên kết trong phân tửThuyết MO HuckelBảng so sánhtính chấtNaMgAlSiPSClArCTTTlptklpcklptdNgtửPtửPtửPtửPtửl/kếtKloạiKloạiCHTVandervanVDVVDVVDVVDVTnc(oC)98651660142844113,3-101,2-189∆Hnc(kJ/mol)2,649,210,849,81,726,4061,19Ts(oC)883110022702600287444,6-34,1-186∆Hbh(kJ/mol)108,8153293355,613,19,220,416,51D(g/cm3)0,971,742,702,331,832,070,00040,0002Độ dẫn điện22211,5Liên kết trong phân tửPhương phỏp MO-Hucken (dựng cỏc obitan lai húa)Liờn kết MO-σ hai tõm định cư xuất phỏt từ 2 obitan nguyờn tử lai húaXõy dựng cỏc obitan phõn tử π định cư và khụng định cư Phương phỏp này mụ tả phõn tử một cỏch rất đơn giản: nú cho phộp xõy dựng dễ dàng bộ khung MO-σ hai tõm định xứ xuất phỏt từ cỏc AO lai húa và cú cỏc MO-π nhiều tõm, thường là giải tỏa làm bền phõn tử nờn dễ hỡnh dung cấu tạoLiờn kết trong phõn tử cụ thể1) Trường hợp đơn giản* Lai húa sp , sp2 , sp3 * BeH22 nguyờn tử H 2AO : 1sa , 1sbNguyờn tử Be 4AO : 2s , 2px , 2py , 2pz2AO : 2s và 2pz của Be lai húa spMỗi obitan lai húa sp của Be tham gia tổ hợp tuyến tớnh với obitan s của nguyờn tử HidroBeHx2spd1d2s1s2s1*s2*pxpySHBeHV = 2 + 7.2 = 16 = 8.2πxπy2pz2sSp-Sp+moleculeBe atomic orbitalsBe sp hybrid orbitalsEnergy order1. The average energy of a bonding-antibonding pair of molecular orbitals lies approximately at the energy of the original atomic orbitals.2. The energy difference between a bonding-antibonding pair becomes greater as the overlap of the atomic orbitals increases.Z≤7Z≥82p2p2p2s2s2s2sσ2s*σ2sσ2s*σ2sσ2p*σ2p*σ2pσ2pπ2px*π2py*π2px*π2py*π2pxπ2pyπ2pxπ2pyB2O21. σ1s, σ1s* don’t affect the bonding.2. Generally, energy gap of σ2p, σ2p* > energy gap of π2p, π2p∗ (Z≥8).3. Energy gap of σ2p, σ2p* ion rất hoạt động hoá họcN còn cặp e không phân chia=>dễ tạo phức với ion kim loạiNhúm 18e Phõn tử O3 có 18=2.8+2. cấu trúc góc, N ở lai hoá sp2Phõn tử O32p2p2p2sO..OO3s(S)3ptpz2s(O)ì22ptpzбб*ttpπΠ*Nlk=(4+2)/2=3Khí,ko màu, mùi khú chịu, dễ hoá lỏng, rắnHợp chất có cực=> tan trong nướctính axit yếuIo SO2 cú 18e=8.2+1.2 cấu trỳc gúc, S ở lai hoỏ sp2SOOxy1,43A0Nhúm 8ePhõn tử H2O1ssp3σ1*Σ2*σ1σ22s2p..O..HHNHểM 24 electronIon NO3- có 24e=3.8 cấu trúc tam giác phẳng, N ở lai hoá sp22s(N)2ptpz2s(O)ì32ptpzбБ*tπΠ*pNlk=(2+6)/2=4OONO xy1,28A0Ion ko màu Dễ tan trong nước do phân cực mạnhKhá bền, trong mt axit có tính oxi hoáIon SO3 có 24e=3.8 cấu trúc tam giác phẳng, S ở lai hoá sp23s(S)3ptpz2s(O)ì32ptpzбБ*tπΠ*pNlk=(2+6)/2=4OOSO xy1,43A0-trạng thía khí -Có hiện tượng trùng hợp tạo sp3 bền hơn-Có tính axit Ion BO33- có 24e=3.8 cấu trúc tam giác phẳng, B ở lai hoá sp22s(B3-)2ptpz2s(O)ì32ptpzбБ*tπΠ*pNlk=(2+6)/2=4OOBO xyCấu trỳc tứ diện của 4 cặp electronNhúm 26e: Ion SO32- có 26e=8. 3+2.1 cấu trúc chóp tam giác, S ở lai hoá sp33s(S)3pt2s(O)ì32ptбб *ttSOOODễ cho cặp e=>ion HSO4- hoặc SO42-Nlk=6/2=3Nhúm 32e: Ion SO42- có 32e=8. 4 cấu trúc tứ diện đều, S ở lai hoá sp33s(S)3pt2s(O)ì42ptMuối sunfat không màu,dễ tan trong nướcMuối của Na, K, Ca, Ba bền với nhiệtMuối khác bị phân huỷ =>SO3Nlk=8/2=4бб *tSOOOO1,49Ao Cấu trỳc lưỡng chúp tam giỏc của 5 cặp electron Nhúm 22e: XeF2: Số e là 22=8.2+2.3 nên phân tử thảng., Xe ở gạng lai haá sp3d 2s(F)ì22pttì2dбб *Nlk=4/2=2-Tan trong nước-là chất oxh mạnh trong mt axtoXeFFpsoddSClBeFFFFFBeFCấu tạo mạch dài, các mặt phẳngvuông góc với nhau-chất rắn, tinh thể hình kim, ko màu, nhiệt độ sôI, nhiệt nchảy caoFFBeBeXeF2 là chất rắn , không màu tnc = 140oC-tồn tại ở dạng tinh thể như hình vẽ Cấu trỳc lưỡng chúp tam giỏc của 5 cặp electron Nhúm 34e: SF4 có 34e=8.4+1.2 cấu trúc cầu bập bênh, S ở lai hoá sp3d 2s(F)ì42pttì4dpsoddSбб *Nlk=8/2=4-S còn cặp e tự do-hoạt động về mặt hoá họcoSFFFFxyNhúm 34e: SeF4 Cấu trỳc bỏt diện của 6 cặp electronNhúm 36e: XeF4 có 36e=8.4+2.2 cấu trúc vuông phẳng, Xe ở lai hoá sp3d2 2s(F)ì42pttì6dбб *Nlk=8/2=4-ở dạng tinh thể, o màu, tnc=114Chất oxi hoá mạnhopdsdXeoXeFFFF1, 94Ao* XeF4 là chất rắn, dễ bay hơi, khábền ở nhiệt độ thường. D = 4,04 g/cm3; tnc = 114oC.Cấu trỳc bỏt diện của 6 cặp electronNhúm 42e: BrF5 có 42e=8. 5+1.2 cấu trúc chóp tứ diện , Br ở lai hoá sp3d2 2s(F)ì52ptбб *tì5dBrFFFFFopdsodBrNlk=10/2=5 Nhúm 48e: SF6 có 48e=8.6 cấu trúc bát diện đều, S ở lai hoá sp3d2 2s(F)ì62pttì6dopdsdSбб *Nlk=12/2=6SFFFFFF1,57Ao-hc ko phân cực=>ít tan trong nước-kém hoạt động, do độ bền của liên kết S-F, sự bão hoà fối trí của SOrganic and Inorganic MoleculesTerminal and Bridging GroupsMetal-metal bondsSigma-, Pi-, and Delta-bondsLiên kết trong claste Co2(CO)8 OC CO OC OC Co Co CO CO CO CO 3d 4s 4p Tạo liờn kết CO CO CO CO (CoCO) Liờn kết σ(Co-Co) Liờn kết σ(CO Co) Liờn kết σ(CoCO) Liên kết trong claste Fe2(CO)9 Liên kết trong claste Fe2(CO)9: CO OC CO OC Fe Fe ← CO OC CO CO CO Liên kết trong claste Mn2(CO)10 OC CO CO OC OC Mn Mn CO CO CO CO CO 3d 4s 4p Tạo liờn kết CO CO CO CO CO (Mn CO) Liờn kết σ(CO Mn) Tạo liờn kết σ (Mn-Mn) Xin chõn thành cảm ơn!
File đính kèm:
- Lien ket MO-Hucken.ppt