Bài giảng Lipit (tiết 3)

 - Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, hexan, clorofom . . .

 

ppt8 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Lipit (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
I. KHÁI NIỆMLipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cựcLIPITII. CẤU TẠO: - Chất béo là trieste của glixerol và axit béo, gọi chung là triglyxerit + Cấu tạo chung của chất béoR1COO – CH2 │R2COO – CH │ R3COO – CH2R1, R2, R3 : là CxHyCó thể giống hoặc khác nhauVD: (CH3 – (CH2)16 – COO)3 C3H5: Tristearoylglyxerol hay triolein III. PHÂN LOẠILipit lỏng: khi trong phân tử có gốc hidrocacbon không noVD: (CH3 – (CH2)7 – CH = CH – (CH2)7 COO)3C3H5Triolein (trioleoylglixerol)Lipit rắn: khi trong phân tử có gốc hidrocacbon noVD: (CH3 – (CH2)16 – COO)3 C3H5: Tristearoylglyxerol hay trioleinIV. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, hexan, clorofom . . . v. TÍNH CHẤT HÓA HỌCGiống este1.Phản ứng thủy phân2. Phản ứng cộng H21. Phản ứng thủy phâna/ Phản ứng thủy phân môi trường axit:(CH3(CH2)16COO)3C3H5 + 3H2O 3CH3(CH2)16COOH + C3H5(OH)3b/ phản ứng xà phòng hóa (môi trường bazơ):(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COOH + C3H5(OH)3t0to, H+2. Phản ứng cộng H2(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5Tristearin (rắn) Triolein (lỏng)Ni175 – 190oCV. Ứng dụng:Là thức ăn cho con người, là nguồn nguyên liệu quan trọng để tổng hợp ra một số chất khác cần thiết cho cơ thể, đảm bảo sự vận chuyển và hấp thụ các chất hòa tan trong chất béoTrong công nghiệp, một số lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và glyxegolSản xuất thực phẩm . . . 

File đính kèm:

  • pptlipit.ppt