Bài giảng Luyện tập aminamino axit protein
Bài 3: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M, sau phản ứng đem cô cạn thì thu được 1,815 gam muối. Nếu trung hoà A bằng một lượng vừa đủ thì thấy tỉ lệ mol giữa A và NaOH là 1:1.
Xác định CTPT và CTCT của A, biết rằng A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại α – amino axit.
AMIN BẬC 1ANILINAMINO AXITPROTEINcông thức chungTCHHH2O+ Axit HCl+ Dd NaOH+ R'OH/HCl(k)+ Br2 (dung dịch)+ Pø mµu biure+ Pø trïng ngưngAMIN BẬC 1công thức chungR-NH2TCHHH2OTạo ra dd bazơ: RNH2 + H2O RNH3+ + OH-+ Axit HClTạo ra muối: RNH2 + HCl → RNH3+ Cl-+ Dd NaOHkhông+ R'OH/HCl(k)Không+ Br2 (dung dịch)KhôngP ø mµu biureKhôngP ø trïng ngngkhôngANILINcông thức chungC6H5-NH2 TCHH H2O+ Axit HCltạo ra muối: C6H5-NH2 + HCl →C6H5-NH3Cl + Dd NaOHKhông+ R'OH/HCl(k)Không+ Br2 (dung dịch)tạo kết tủa: C6H5-NH2 +3Br2 →C6H2Br3-NH2↓ + 3HBr + P ø mµu biureKhông Pø trïng ngngKhôngAMINO AXITcông thức chung(H2N)n-R-(COOH)m; α-aminoaxit: H2N-CH(R)-COOH TCHHH2Otạo ra dung dịch+ Axit HCltạo ra muối:(H2N)n-R-(COOH)m + nHCl →(ClH3N)n-R-(COOH)m + Dd NaOHtạo ra muối:(H2N)n-R-(COOH)m + mNaOH →(H2N)n-R-(COONa)m + H2O + R'OH/HCl(k)tạo ra este+ Br2 (dung dịch)Không Pø mµu biureKhôngP ø trïng ngngChỉ có ε – và ω- amino axit tham gia phản ứngPROTEINcông thức chungTCHHH2Otạo ra dung dịch keo+ Axit HCltạo muối hoặc bị thuỷ phân khi đun nóng+ Dd NaOHthuỷ phân khi đun nóng+ R'OH/HCl(k)Không+ Br2 (dung dịch)Không P ø mµu biureTạo ra hợp chất màu tímPø trïng ngngKhôngBài 1: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?A. C6H5NH2 B. H2N-CH2-COOHD. H2N-CH – COOH C. CH3CH2CH2NH2 CH2-CH2 – COOHBÀI TẬPC. CH3CH2CH2NH2ĐÁP ÁN: CCH3CH2CH2NH2 + H2OCH3CH2CH2NH3+ + OH-Bài 2: Viết các phương trình hoá học của phản ứng giữa tirozin: HO- -CH2-CH(NH2)-COOH (Tyr) với các chất sau: a. HCl b.NaOH c. CH3OH/HCl (hơi bão hoà)BÀI TẬPa.HO- C6H4 -CH2-CH(NH2)-COOH + HCl HO-C6H4-CH2-CH(NH3Cl)-COOHb.HO- C6H4 -CH2-CH(NH2)-COOH + 2NaOHc.HO- C6H4 -CH2-CH(NH2)-COOH + CH3OHNaO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COONa +2H2O HO-C6H4-CH2-CH(NH3Cl)-COOCH3 + H2OHClkBÀI TẬPBài 3: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M, sau phản ứng đem cô cạn thì thu được 1,815 gam muối. Nếu trung hoà A bằng một lượng vừa đủ thì thấy tỉ lệ mol giữa A và NaOH là 1:1. Xác định CTPT và CTCT của A, biết rằng A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại α – amino axit.ĐÁP ÁN: CH3- CH2- CH2- CH2- CH2- CH- COOH NH2(axit 2-amino pentanoic hay axit α-aminopentanoic)BÀI TẬPBài 4: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau? A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3NĐÁP ÁN:Mamin =1415,05X 100=93Bài 4: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau? A. C2H5NH2(45) B. (CH3)2NH(45) C. C6H5NH2(93) D. (CH3)3N (59)C. C6H5NH2(93)Bài 5: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất? A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4BÀI TẬPA. CnH2n-7NH2Bài 6: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3)(C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3BÀI TẬPD. 5>4>2>6>1>3Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O2 ở đktc. CTPT của amin? A.C2H5NH2 B. CH3NH2 C.C4H9NH2 D. C3H7NH2BÀI TẬPĐÁP ÁN:CnH2n+3N + (3n+O2 nCO2 +(n+1,5) H2O+ ½ N2
File đính kèm:
- luyen_tap_aminamino_axit_protein.ppt