Bài giảng Luyện tập (tiết 4)
Bài 3: Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hoá: Zn-Pb, Cu – Ag, Pb – Cu. Biết E0Zn2+/Zn = - 0,76V, E0Pb2+/Pb = - 0,13V, E0Cu2+/Cu = + 0,34V, E0Ag+/Ag =+0,8V.
Trả lời
+ Pin: Zn-Pb
E0pin = -0,13V – (-0,76V) = 0,63V
+ Pin Cu – Ag
E0pin = 0,80V - (-0,13V)= 0,46V
+ Pin Pb – Cu
E0pin = 0,34V – (-0,13V) = 0,47V
LUYỆN TẬP♦ 1- TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI ♦ 2- CẶP OXI HÓA – KHỬ CỦA KIM LOẠI ♦ 3- PIN ĐIỆN HÓA ♦4-DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LỌAI I/ NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚII/ BÀI TẬP1/ TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI Cặp oxi hoá - khử của kim loại: Dạng oxi hoá (Mn+) và dạng khử (M) của cùng một kim loại. Kí hiệu: Mn+/MVD: Mg2+/Mg ; Al3+/Al ; Fe2+/Fe ; Fe3+/Fe2+ - Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kimChủ yếu do các electron tự do gây ra- Tính chất hóa học chung của kim Loại: Tính khửTQ: M Mn+ + ne 2/ CẶP OXI HÓA KHỬ CỦA KIM LOẠI I/ NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ3/ PIN ĐIỆN HÓA Nguyên tắc họat động: Biến năng lượng của phản ứng Oxi hóa – khử thành điện năng.- Cơ chế họat động:I/ NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚQuy ước+ Cực âm (anot) xảy ra sự oxihoa chất khử. + Cực dương (catot) xảy ra sự khử chất oxi hóa.Suất điện động của pin điện hóa luôn có trị số dương. - Suất điện động chuẩn ( 250C, CM (muối) = 1M)E0(pin) =E0(+) – E0(-) cơ chế14- Chiều xảy ra phản ứng giữa hai cặp oxi hóa – khử theo quy tắc 4/ DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LỌAI. Điện cực chuẩn hiđrô: quy ước E02H+/ H2 = 0,00 V.- Thế điện cực chuẩn của kim loại: là suất điện động chuẩn của pin tạo bởi điện cực hiđro chuẩn và điện cực kim loại nhúng trong dd muối của nó với nồng độ ion kim loại bằng 1M.I/ NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚQuy tắc - Nếu. E0Mn+/M càng lớn ion kim loại Mn+ có tính oxi hóa càng mạnh, kim loại M có tính khử càng yếu, và ngược lạiXem dãy EBài tập SGK 4tr 125 sgk n/c.->b, d sai vị trí điện cực: Sửa lại Cu – Ag, Zn - Ag -> c sai trị số suất điện động của pin: Sửa lại: +1,56VBài tập vận dụng: Bài 1:Cho E0 của các cặp oxi hoá khử sau: Cu2+/Cu ; Na+/Na; Ni2+/Ni; Ag+/Ag lần lượt là +0,34V; -2,71V; -0,26V; +0,8V. Hãy sắp xếp các ion kim loại theo chiều tăng dần tính oxi hoá và các kim loại theo chiều tăng dần tính khử.->Tính oxi hóa của ion kim lọai tăng dần: Na+ Tính khử của kim lọai tăng dần: Ag E0 Cu2+/Cu = E0 pin ((Ni – Cu) + E0 Ni2+/Ni = 0,6V + (-0,26V) = 0,34VII/ BÀI TẬPBài 5:1/ Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hoá E0(Cu – X) = 0,46V; E0 (Y – Cu ) = 1,1V; E0(Z- Cu) = 0,47V (X, Y, Z là 3 kim loại) Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: Z, Y, Cu , X B. X, Cu, Z, YC. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, ZII/ BÀI TẬPBài 6: Cho Fe tác dụng với hỗn hợp dd Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được dd A. Cho Mg t/d với dd A thu được dd B và chất rắn C gồm 2 k/l không t/d được với dd H2SO4 loãng nhưng t/d với dd H2SO4 đặc nóng tạo thành khí có mùi xốc. Hãy cho biết A, B, C gồm những chất gìTrả lờiDung dịch A: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3Dung dịch B: Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, và có thể có Cu(NO3)2 dưChất rắn C: Cu, Ag không t/d với H2SO4 loãngII/ BÀI TẬPBài 7: Bài 7: Cho 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 250 ml dd CuSO4, sau một thời gian phản ứng thu được 1,88 gam kim loại. Nồng độ của CuSO4 là: A. 0,2M B. 0,3M C. 0,1M D. kết quả khácII/ BÀI TẬPBÀI TẬP VỀ NHÀ- Bài tập SGK TRANG 125, 126- Chuẩn bị bài: Sự điện phân- Quy ước viết sơ đồ pin của IUPAC: Điện cực thế E0 nhỏ hơn làm điện cực trái (anốt là cực âm ). Điện cực thế E0 lớn hơn làm điện cực bên phải (catot là cực dương). Sơ đồ pin điện M - X biết E0 Mn+/M Fe2+ + 2e + Điện cực Cu (cực dương) các e đến cực Cu , ở đây các ion Cu2+ bị khử thành kim loại Cu bám trên bề mặt lá Cu: Cu2+ + 2e ---> CuPTHH: Fe + Cu2+ ---> Fe2+ + Cu + Cầu muối có 2 nhiệm vụ: -Làm kín mạch điện bằng các ion di chuyển từ nửa phản ứng này sang nửa phản ứng kia -Giữ cho dung dịch muối luôn trung hoà điện tích.Trình bày cơ chế họat động và viết PTHH xảy ra trong pin điện hóa (Fe-Cu)?Vd: Phương trình ion rút gọn biểu diễn quá trình oxi hoá-khử xảy ra trên bề mặt điện cực của pin điện hoá Cu - Ag 2Ag+ + Cu ---> 2Ag + Cu2+ oxh mạnh kh mạnh kh.yếu oxh yếuOxh mạnhkhử mạnhKhử yếuOxh yếuDãy điện hoá chuẩn của kim loại Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ TÝnh «xi ho¸ cña ion kim lo¹i t¨ng Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au TÝnh khö cña kim lo¹i gi¶mTrở về13VD1: pin Zn – H2 VD2: pin H2 – Ag
File đính kèm:
- bai_21_LT_kim_loai.ppt