Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần 25 - Bài: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao ?

vùng biển, gió biển, cá biển, bão biển, nghề biển, bờ biển, sóng biển, sông biển, bãi biển, tàu biển, dân biển, đáy biển, mặt biển, chim biển, tôm biển, sao biển, cua biển,ốc biển, muối biển, bão biển , .

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu 2 - Tuần 25 - Bài: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao ?, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Luyện từ và câu Lớp 2 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
*Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: 
 Dữ như 
hổ(cọp) 
b) Nhát như 
voi 
thỏ 
voi 
c) Khỏe như 
d) Nhanh như 
sóc 
(thỏ, voi, hổ (cọp), sóc) 
Kiểm tra bài cũ: 
Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2020 
Luyện từ và câu 
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. 
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO? 
H ãy quan s át v à cho bi ết b ứ c tranh sau v ẽ phong c ảnh g ì ? 
Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển: 
M: biển cả, tàu biển 
Các từ biển cả, tàu biển có mấy tiếng? 
Trong mỗi từ, tiếng biển đứng trước hay đứng sau? 
 biển 
biển  
1. Tìm các từ ngữ có tiếng biển 
M: tàu biển 
M: biển cả 
vùng biển, gió biển, cá biển, bão biển, nghề biển, bờ biển, sóng biển, sông biển, bãi biển, tàu biển, dân biển, đáy biển, mặt biển, chim biển, tôm biển, sao biển, cua biển,ốc biển, muối biển, bão biển ,.. 
biển hồ, biển lớn, 
 biển Đông, 
biển xanh, biển khơi, 
biển rộng, biển động, 
biển lặng, biển biếc,... 
Sao biển 
Rùa biển 
sao biển 
Cá biển 
ốc biển 
chim biển 
dân biển 
lính biển 
mặt biển 
sóng biển 
bờ biển 
đáy biển 
 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau: 
a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. 
b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi. 
c. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền. 
(suối, hồ, sông) 
a. Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. 
b. Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi. 
c. Nơi có đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu, ở trong đất liền. 
(suối) 
(sông) 
(hồ) 
 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa sau: 
s ô ng 
Sông Đồng Nai 
suối 
Suối Lê Nin 
h ồ 
hồ Dầu Tiếng (tỉnh Tây Ninh) 
Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy. 
Lí do  (Nguyên nhân) 
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau: 
 - Tìm từ để hỏi 
 - Đặt câu hỏi 
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau: 
Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy. 
Không được bơi ở đoạn sông này 
vì sao? 
Vì sao không được bơi ở đoạn sông này? 
Lan Anh học giỏi vì bạn rất chăm học. 
Lan Anh học giỏi 
Lí do  (Nguyên nhân) 
vì sao ? 
Vì sao Lan Anh học giỏi ? 
Bài 4: Dựa theo cách giải thích trong truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, trả lời các câu hỏi sau: 
a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ? 
b) Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ? 
c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt ? 
a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ? 
Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì chàng đã đem lễ vật 
đến trước. 
b) Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh? 
Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì Thủy Tinh ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương. 
c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt ? 
Nước ta có nạn lụt vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước lên đánh Sơn Tinh. 
4. 
a. Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ? 
 Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước. 
b. Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ? 
Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức muốn cướp Mị Nương. 
c. Vì sao ở nước ta có nạn lụt ? 
Nước ta có nạn lụt vì năm nào Thuỷ Tinh c ũ ng dâng nước lên đánh Sơn Tinh . 
Luy ệ n t ừ v à c â u 
 Từ ngữ về sông biển 
Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? 
 Dặn dò 
 Ôn từ ngữ về sông biển 
 Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? 
 Bài sau: Mở rộng vốn từ: T ừ ngữ về sông biển 
 Dấu phẩy 
TIẾT HỌC KẾT THÚC 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_2_tuan_25_bai_tu_ngu_ve_song_bien.ppt