Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu-Đoàn kết
Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài. Hãy cho biết:
a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người?
b, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người?
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU ĐOÀN KẾT Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng ă n, học *Đọc thuộc khổ th ơ đ ầu bài Mẹ ốm , tìm các tiếng bắt vần với nhau trong khổ th ơ Thứ ngày tháng n ă mLuyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU- ĐOÀN KẾT HOẠT ĐỘNG 1 : (HĐ nhóm 4) Tìm từ trong chủ đ iểm Bài 1: Tìm các từ ngữ: Thể hiện lòng yêu thương bằng lơì Trái nghĩa với yêu thương Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ bằng lời Trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ Bài 1: Tìm các từ ngữ: Thể hiện lòng yêu thương bằng lời Trái nghĩa với yêu thương Bài 1: Tìm các từ ngữ: Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ bằng lời Trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ Cưu mang ức hiếp Bài 1: Tìm các từ ngữ: Thể hiện lòng yêu thương bằng lời Trái nghĩa với yêu thương Lòng thương người Ác độc Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ bằng lời Trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ Cưu mang ức hiếp Thể hiện lòng yêu thương bằng lời Trái nghĩa với yêu thương lßng th¬ng ngêi ®éc ¸c, Th ươ ng yêu, th ươ ng mến, yêu th ươ ng, yêu chiều, yêu quý, nhân ái, vị tha hung ác, ác đ ộc, tàn ác , dã man, tàn bạo HOẠT ĐỘNG 2 : ( Hoạt đ ộng nhóm) Tìm hiểu nghĩa của tiếng nhân Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đ ức, nhân từ, nhân tài . Hãy cho biết: a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là ng ư ời ? b, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng th ươ ng ng ư ời? TiÕng nh©n cã nghÜa lµ ngêi TiÕng nh©n cã nghÜa lµ lßng th¬ng ngêi nhân dân công nhân nhân loại nhân tài nhân hậu nhân ái nhân đ ức nhân từ HOẠT ĐỘNG 3 : (HĐ cá nhân) Đặt câu Bài3: đ ặt câu với một từ ở bài tập 2 Dãy trái tìm từ ở nhóm a đ ể đ ặt câu Dãy phải tìm từ ở nhóm b đ ể đ ặt câu HOẠT ĐỘNG 4: ( Thảo luận nhóm đ ôi) Tìm hiểu nghĩa câu tục ngữ Bài 4: Câu tục ngữ d ư ới đ ây khuyên ta đ iều gì? Chê đ iều gì? a, Ở hiền gặp lành b, Trâu buộc ghét trâu ă n c, Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao MỞ RỘNG VỐN TỪ: Tìm hiểu nghĩa của từ Tìm hiểu nghĩa của tiếng nhân Đặt câu Tìm hiểu nghĩa câu tục ngữ NHÂN HẬU- ĐOÀN KẾT
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_4_bai_mo_rong_von_tu_nhan_hau_doan.pptx