Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà : “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách ?”
Kính chào quý thầy cô về dự hội giảngMôn: Luyện từ và câu KiÓm tra bµi còEm haõy keå caùc töø ngöõ chæ ngöôøi trong gia ñình hoï haøng maø em bieát? Caùc töø ngöõ chæ ngöôøi trong gia ñình, hoï haøng laø :cuï, oâng, baø, cha, meï, chuù, baùc, coâ, dì, thím, caäu, môï, con daâu, con reå, chaùu, Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào chỗ trống: -Em còn muốn nói gì thêm nữa không ?Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà Bài 1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.Trò chơi: Tìm “ Kẻ trú ẩn”Bài 1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.BátthìaChảoCốcchénđĩaghế tựaKiềngthớtdaothangCái giá Bànlàm việcBànHọc sinh đĩaChổiNồiđàn Bài 1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.STTTên đồ vật Số lượngDùng để làm gì?1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.12.13.14.15.16.17.Bát hoa toThìaChảo có tay cầmCái cốc in hoaChén to có taiĐĩa hoaGhế tựaCái kiềngThớtCon daoCái thangCái giá treoBàn có hai ngăn kéoBàn học sinhChổiCái nồi có hai quaiCây đàn ghi-ta11111211111111111Để đựng thức ănĐể xúc thức ănĐể rán, xào thức ănUống nướcUống tràĐựng thức ănĐể ngồiĐể bắc bếpKê thái thịt, rau, chặt xươngĐể tháiĐể trèo lên caoĐể treo mũ, áoĐể làm việcĐể học tậpĐể quét nhàNấu thức ănChơi nhạc Thứ tư ngày 15 tháng 11 năm 2017 Luyện từ và câu: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà Bài 1. Bài 2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:Thỏ thẻHôm nào ông có kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nó toCháu nhờ ông xách nhéCháu ra sân rút rạÔng phải ôm vào cơ Ngọn lửa nó bùng toCháu nhờ ông dập bớtKhói nó chui ra bếpÔng thổi hết khói điÔng cười xoà : “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách ?”Hoàng Tá Bài 1. Bài 2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:Thỏ thẻHôm nào ông có kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nó toCháu nhờ ông xách nhéCháu ra sân rút rạÔng phải ôm vào cơ Ngọn lửa nó bùng toCháu nhờ ông dập bớtKhói nó chui ra bếpÔng thổi hết khói điÔng cười xoà : “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách ?”Hoàng Tá Bài 2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:Những việc bạn phải nhờ ông làm giúp là: Xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói. Những việc bạn nhỏ phải làm giúp ông là: Đun nước, rút rạ Baïn nhoû trong baøi thô coù gì ngoä nghónh, ñaùng yeâu?Thỏ thẻHôm nào ông có kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nó toCháu nhờ ông xách nhéCháu ra sân rút rạÔng phải ôm vào cơ Ngọn lửa nó bùng toCháu nhờ ông dập bớtKhói nó chui ra bếpÔng thổi hết khói điÔng cười xoà : “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách ?”Hoàng TáLời nói của bạn rất ngộ nghĩnh.- Ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêuTrò chơiAI TINH MẮT NHẤT123456292827302625242322212019181716151413121110987654321HÕt giêBế emNhặt rauQuét nhàCho gà ănTưới câyLau nhà123456Kính chúc quý thầy côvui, khỏe!
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_ngu_ve_do_dung_va_con.pptx