Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 16 - Bài: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?

Cái bút này rất tốt.

Chú mèo ấy rất ngoan .

Con thỏ rất nhanh.

Chiếc áo này màu trắng.

Cái ghế này rất cao.

Con voi rất khỏe.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 16 - Bài: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA BÀI CŨDòng nào dưới đây là từ ngữ chỉ đặc điểm?a. đẹp, đọc bài, sách vở, học sinh, cây.b. đẹp, xinh, to, xanh , đỏ, tím, ngoan.c. đẹp,xấu, gà, bàn ghế, đọc bài, giặt áo.Chọn ý trả lời đúng nhất :1.Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai thế nào ?a. Lan là học sinh giỏi.b. Mái tóc của ông bạc trắng.c. Em đọc bài.Chọn ý trả lời đúng nhất : BÀI MỚIBài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe M: tốt – xấuhưyếu chậm đen thấp ngoan - nhanh - trắng - cao - khoẻ - Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó.Chú mèo ấy Chú chó ấy rất ngoan.rất hư.Ai ( con g× , c¸i g× )thÕ nµo ?M :Chú chó ấy rất hư. Cái ghế này rất cao. Cái ghế kia rất thấp. Con thỏ rất nhanh. Con rùa rất chậm. Con voi rất khỏe. Bà em già yếu. Cái bút này rất tốt. Chữ viết của em còn xấu.Chiếc áo này màu trắng. Tóc của Hùng rất đen.Chú mèo ấy rất ngoan . Câu kiểu Ai – thế nào?Bài 3. Viết tên các con vật trong tranh1gà trống2vịtngan (vịt xiêm)34ngỗng5bồ câudê67cừu8thỏbò và bê910trâuGaø troángVòt Ngan (Vòt xieâm) NgoãngBoà caâu Deâ Cöøu Thoû Boø vaø beâ Traâu Động vật nuôi trong nhà.Động vật sống hoang dã.Những cặp từ dưới đây cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa :a. buồn - vuib. chăm chỉ - siêng năngc. gầy - ốm Chọn ý trả lời đúng nhất :Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu : Ai thế nào ?a. Lan là học sinh lớp 2.b. Lan rất ngoanc. Lan đang viết bài. Chọn ý trả lời đúng nhất :Nhóm từ nào sau đây chỉ vật nuôi trong gia đình :a. gà, hổ, trâu, bò.b. vịt, sư tử, thỏ, bồ câu.c. gà, bồ câu, bò, thỏ. Chọn ý trả lời đúng nhất :Chúc các em học sinhChăm ngoan , học tôt!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_16_bai_tu_ngu_ve_vat_nu.ppt
Bài giảng liên quan