Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Phạm Thị Hà - Từ ngữ về cộng đồng, ôn tập câu Ai làm gì?

Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:

a) Mấy bạn học trò đứng nép bên người thân.

Ai đứng nép bên người thân?

b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.

Ông ngoại làm gì?

 

ppt8 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 6553 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Phạm Thị Hà - Từ ngữ về cộng đồng, ôn tập câu Ai làm gì?, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN QUỲNH LƯU TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH LONG Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu: Bài cũ Tìm hình ảnh so sánh có trong câu thơ dưới đây: Trẻ em như búp trên cành Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan. Hồ Chí Minh. TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ? Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ? Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau? Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau. Cộng tác: cùng làm chung một việc. Đồng bào: người cùng nòi giống. Đồng đội: người cùng đội ngũ. Đồng tâm: cùng một lòng. Đồng hương: người cùng quê. Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ? Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau? Cộng đồng;đồng bào; đồng đội; đồng hương Cộng tác; đồng tâm Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ? Bài 3: Tìm các bộ phận của câu: Trả lời câu hỏi “ Ai( cái gì, con gì)?” Trả lời câu hỏi “ Làm gì?” a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao. b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. c) Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi. Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ? Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm: a) Mấy bạn học trò đứng nép bên người thân. b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút. c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng. Ai đứng nép bên người thân? Ông ngoại làm gì? Mẹ bạn làm gì? 1 2 3 4 5 6 7 8 ? ? ? ? ? ? ? ? C Ộ N G T Á C Đ Ồ N G Đ Ộ I U Ồ N B *Từ gồm 7 chữ cái có nghĩa là cùng làm chung một việc. *Từ gồm 7 chữ cái có nghĩa là người cùng đội ngũ. * Đây là từ trái nghĩa với từ vui,gồm 4 chữ cái. * Bộ phận được gạch chân trong câu:Các bác xã viên đang gặt lúa trên cánh đồng. Trả lời cho câu hỏi…… L À M G Ì *Từ gồm 7 chữ cái chỉ người cùng đứng trong tổ chức cách mạng hoặc cùng chí hướng. Đ Ồ N G C H Í * Từ gồm 7 chữ cái có nghĩa là người cùng nòi giống. Đ Ồ N G B À O * Từ gồm 9 chữ cái dùng để chỉ những người cùng quê. Đ Ồ N G H Ư Ơ N G *Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai trong câu: Cô giáo đang giảng bài.Là………….. C Ô G I Á O TK 

File đính kèm:

  • pptLTVC tuan8.ppt