Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Gép tiếng bảo ( có nghĩa “ giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó ( có thể sử dụng từ điển Tiếng việt):
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ.
Thế nào là quan hệ từ? + Tuy ……… nhưng……….. + Nếu……….thì……………. + Do………..nên…………… Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoăc các câu, nhằm thể hiện các quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu nói ấy với nhau: Đặt câu với mỗi cặp quan hệ từ sau: Thứ …. Ngày … tháng … năm 201.. Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường Môn: Luyện Từ và Câu Tiết: Bài tập 1: Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường : không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới: a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: Khu dân cư, Khu sản xuất, Khu bảo tồn thiên nhiên. Khu dân cư, Khu sản xuất, Khu bảo tồn thiên nhiên. Thảo luận nhóm Đáp án: - Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt, - Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp … Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài. b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào của cột B ? Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiểm vi mới nhìn thấy được. A B Sinh vật Sinh thái Hình thái Quan hệ giữa các sinh vật ( kể cả người) với môi trường xung quanh. Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết. Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được. : A B Sinh vật Sinh thái Hình thái Quan hệ giữa các sinh vật ( kể cả người) với môi trường xung quanh. Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết. Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được. Đáp án Bài tập 2: Gép tiếng bảo ( có nghĩa “ giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó ( có thể sử dụng từ điển Tiếng việt): đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ. Thực hiện trên phiếu Lời giải Bảo đảm( đảm bảo), bảo hiểm, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, bảo tồn, bảo trợ, bảo vệ. Bảo đảm ( đảm bảo): Làm cho chắc chắn. Bảo hiểm: Giữ gìn để đề phòng tai nạn. Bảo quản: Giữ gìn cho khỏi hư hỏng, hao hụt. Bảo tàng: Bảo toàn: Bảo tồn: Bảo trợ: Bảo vệ: Cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử. Giữ cho nguyên vẹn, không để mất mát. Giữ lại, không để cho mất đi. Đỡ đầu và giúp đỡ. Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn. Bài tập 3: Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp. Thay từ bảo vệ trong câu sau băng một từ đồng nghĩa với nó: Chúng em môi trường sạch đẹp. giữ gìn gìn giữ
File đính kèm:
- ga ltvc bao ve moi truong.ppt