Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẩm;
gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Bài cũĐặt câu kể Ai là gì?LUYỆN TỪ VÀ CÂU:Mở rộng vốn từ: Dũng cảmquả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can trường, nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nhược, nhu nhược, sợ hãi, đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt, Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.Từ trái nghĩa với từ dũng cảm.Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.LUYỆN TỪ VÀ CÂU:Mở rộng vốn từ: Dũng cảmBài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống:+ bênh vực lẽ phải + khí thế + hi sinh anh dũngdũng cảmdũng mãnhLUYỆN TỪ VÀ CÂU:Mở rộng vốn từ: Dũng cảmBài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẩm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.LUYỆN TỪ VÀ CÂU:Mở rộng vốn từ: Dũng cảmBài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?Ba chìm bày nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẩm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.vào sinh ra tửgan vàng dạ sắtTRÒ CHƠI Ô CHỮDẠGANẢCẢMQUMĐỒNGKIŨNGNHDACNGÓGANHGAÁDŨNGCẢMGDASẮTVÀNNHHATNNGAKhông sợ nguy hiểm .(5 chữ)Tinh thần bất khuất làm những việc cao đẹp.(7 chữ)Gan đến trơ ra, không còn biết sợ là gì .(5 chữ)Tên thật của anh Kim Đồng(10 chữ)Chống chọi kiên cường, không lùi bước( 6 chữ)Chủ đề em học tuần này“ Những con người..”Tên anh Đội viên đầu tiên của Đội Nhi đồng cứu quốc
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_mo_rong_von_tu_dung_cam.pptx