Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Phan Thị Vinh - Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng

1. Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:

 Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không .Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, . .nhất cũng dần dần thấy . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . Lớp 4A chúng em rất . . về bạn Minh.

 

 (Từ để chọn: , , , , , )

 

 

 

ppt12 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 3397 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Phan Thị Vinh - Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THĂM LỚP 4 D Giáo viên: PHAN THỊ VINH 1. Nêu nghĩa của từ trung thực và từ tự trọng. 2. Đặt câu với từ trung thực. Thứ 6 ngày 10 tháng 10 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Thứ 6 ngày 10 tháng 10 năm 2014Luyện từ và câu  Mở rộng vốn từ:Trung thực – Tự trọng 1. Chọn các từ: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ………….Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không……………..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, …..……..nhất cũng dần dần thấy ………..… hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ……………. Lớp 4A chúng em rất …..……. về bạn Minh. tự ái tự hào tự kiêu tự trọng tự tin tự ti Tự kiêu: Tự ái: Tự hào: Tự ti: Tự trọng: Tự tin: (Trích dẫn: Từ điển Việt Nam 1996) tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường tin vào bản thân mình coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác 1. Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ………….Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không……………..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, …..……..nhất cũng dần dần thấy ………..… hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ……………. Lớp 4A chúng em rất …..……. về bạn Minh. (Từ để chọn: , , , , , ) tự ái tự hào tự kiêu tự trọng tự tin tự ti 1 2 3 4 5 6 2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng, tổ chức hay với người nào đó. trung thành Nghĩa Từ Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. trung hậu trung kiên trung thực trung nghĩa Một lòng một dạ vì việc nghĩa. Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. Ngay thẳng, thật thà.  3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm). a) Trung có nghĩa là “ở giữa”. 	 b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”. M: trung thu M: trung thành  3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung ( , 	 ,	 ,	 ,	 ,	 ,	 ,	 ) trung thành trung bình trung thu trung nghĩa trung thực trung tâm trung hậu trung kiên Trung có nghĩa là “ở giữa”. b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”. trung thu trung thành trung bình trung tâm trung (ở giữa) trung kiên trung hậu trung nghĩa trung thực trung (mét lßng mét d¹) C1 C2 C3 C4 Câu 1: Có niềm tin vào bản thân Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một. Câu 3: Ngay thẳng, thật thà Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có T Ự T I N T R U N G H Ậ U T R U N G T H Ự C T Ự H À O D4 D3 D2 D1 T Ự T R Ọ N G 

File đính kèm:

  • pptLuyen tu va cau Trung tthuc Tu trong.ppt