Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 4, Bài: Luyện tập về từ trái nghĩa - Trường Tiểu học Chánh An A

ppt16 trang | Chia sẻ: Uyên Thư | Ngày: 05/08/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 4, Bài: Luyện tập về từ trái nghĩa - Trường Tiểu học Chánh An A, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÁNH AN A
 LỚP 5
 PHÂN MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 ( TUẦN 4 – TIẾT 2) Luyện từ và câu: Luyện từ và câu:
* Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ về cặp từ trái nghĩa.
 * Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng 
 như thế nào ? Luyện từ và câu:
 Luyện tập về từ trái nghĩa
 Bài 1: Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong 
 mỗi thành ngữ, tục ngữ, sau: 
a/Ăn ít ngon nhiều.
b/Ba chìm bảy nổi.
c/ Nắng chóng trưa, mưa chóng tối .
d/ Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già già để tuổi cho. Luyện từ và câu:
 Luyện tập về từ trái nghĩa
* Bài 2: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in 
nghiêng:
a.Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn .
b. Trẻ già cùng đi đánh giặc. 
c. Dưới trên đoàn kết một lòng.
d. Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em sống còn mãi 
trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ chiến 
tranh huỷ diệt. Luyện từ và câu:
 Luyện tập về từ trái nghĩa
* Bài 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp vào mỗi ô trống:
a. Việc nhỏ nghĩa lớn.
b. Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may.
c. Thức khuya dậy sớm.
* Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a. Tả hình dáng M: cao - thấp
b. Tả hành động M: khóc - cười
c. Tả trạng thái M: buồn - vui
d. Tả phẩm chất M: tốt - xấu Luyện từ và câu:
 Luyện tập về từ trái nghĩa
* Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a. Tả hình dáng M: cao - thấp
to kềnh - bé tẹo béo múp - gầy tong cao vống - lùn tịt
b. Tả hành động M: khóc - cười
đi lại - đứng im đứng - ngồi vào - ra
c. Tả trạng thái M: buồn - vui
phấn chấn - ỉu xìu ; hạnh phúc - bất hạnh ; sung sức - mệt mỏi
d. Tả phẩm chất M: tốt - xấu
hèn nhát - dũng cảm ; thật thà - dối trá ; trung thành- phản bội a. Tả hình dáng b.Tả hoạt động
• cao - thấp • khóc - cười
• cao - lùn • đứng - ngồi
• to - bé • lên - xuống
• to - nhỏ • vào - ra
• béo - gầy • đi lại - đứng im
• mập - ốm 
• to kềnh - bé tẹo d. Tả phẩm chất
• béo múp - gầy tong • tốt - xấu
 • hiền - dữ
c. Tả trạng thái • lành - ác
• vui - buồn • ngoan - hư
• sướng - khổ • khiêm tốn - kiêu căng
• khoẻ - yếu • hèn nhát - dũng cảm
• khoẻ mạnh - ốm đau • thật thà - dối trá
• vui sướng - khổ cực • trung thành - phản bội
• hạnh phúc - bất hạnh • cao thượng - hèn hạ
• sung sức - mệt mỏi • tế nhị - thô lỗ Luyện từ và câu:
 Luyện tập về từ trái nghĩa
* Bài 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái 
nghĩa vừa tìm được ở bài tập 4
a. Tả hình dáng M: cao - thấp
- Mai thì cao quá còn Lan thì vừa thấp, vừa bé. 
b. Tả hành động M: khóc - cười
- Bé Ngân lúc cười, lúc khóc trông rất đáng yêu.
c. Tả trạng thái M: buồn - vui
- Bà em khi buồn lúc lại vui tâm trạng rất thất thường khó 
hiểu quá.
d. Tả phẩm chất M: tốt - xấu
- Chị Hải nhìn bề ngoài có vóc dáng hơi xấu nhưng tính tình 
thì rất tốt, ai cũng yêu mến cô. Luyện từ và câu:
Luyện tập về từ trái nghĩa Luyện từ và câu:
 Luyện tập về từ trái nghĩa
 Câu 1
 Từ trái nghĩa với dài là: 
A. ngắn
B. nhỏ
C. thấp
D. mập Luyện từ và câu:
 Luyện tập về từ trái nghĩa
 Câu 2
 Từ trái nghĩa với thẳng là: 
A. giỏi
B. cong
C. nhanh
D. chậm Luyện từ và câu:
 Luyện tập về từ trái nghĩa
 Câu 3
 Từ trái nghĩa với mới là: 
 A. nhạt
 B. xinh
C. cũ
D. đẹp Luyện từ và câu:
 Luyện tập về từ trái nghĩa
 Câu 4
 Từ trái nghĩa với nhanh nhẹn là: 
A. lẹ làng
B. cần cù
C. thông minh
D. chậm chạp Luyện từ và câu:
 Luyện tập về từ trái nghĩa
 Câu 5
 Câu nào sử dụng cặp trái nghĩa? 
 A. Làng quê thật bình yên, yên tĩnh.
B. Em yêu hòa bình, ghét chiến tranh. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_4_bai_luyen_tap_ve_tu_t.ppt