Bài giảng Luyện từ và câu - Nguyễn Thị Khuyên - Mở rộng vốn từ: Từ ngũ về họ hàng, dấu chấm, dấu chấm hỏi
cụ, ông, bà, ba (cha, bố), má (mẹ), con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt
GV: Nguyễn Thị Khuyên PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DUY XUYÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 NAM PHƯỚC Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi Từ ngữ về họ hàng Bài tập 1 Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà” là: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà” bố, con, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu. Bài tập 2 Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết. Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng: cụ, ông, bà, ba (cha, bố), má (mẹ), con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt … Trò chơi Xếp từ vào từng nhóm Họ nội Họ ngoại Dấu chấm, dấu chấm hỏi Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi: Em còn muốn nói thêm gì nữa không Cậu bé đáp: - Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.” Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống? Bài tập 4: Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi: Em còn muốn nói thêm gì nữa không Cậu bé đáp: - Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.” . . ? Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống? Bài tập 4: Bài tập trắc nghiệm: Hãy chọn câu đúng điền vào chỗ trống: .....là những người sinh ra mẹ em. A. Ông bà ngoại B. Ông bà nội A
File đính kèm:
- Tuan 10 Tu ngu ve ho hang Dau chaam daau cham hoi.ppt