Bài giảng Luyện từ và câu - Trương Thị Bích - Tuần 33: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Ví dụ : thợ may, thợ nề, thợ mộc, thợ mỏ, thợ làm bánh, bộ đội, phi công, hải quân, không quân, giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, kiến trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên, đạo diễn phim, nhà soạn kịch, nhà quảng cáo, nhà doanh nghiệp, nhà du hành vũ trụ .

 

ppt21 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 2834 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu - Trương Thị Bích - Tuần 33: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Trường tiểu học Đoàn Nghiên Giáo viên :Trương Thị BÍch Môn:Luyện từ và câu. Lớp:2 Tuần 33   Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 KIỂM TRA BÀI CŨ:Câu 1. Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (Từ trái nghĩa):a. Đẹp , ngắn , nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài.b. Lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen . ĐÁP ÁN: Đẹp- xấu, ngắn- dài, nóng- lạnh, thấp- cao. Lên- xuống, yêu- ghét, chê- khen. Câu 2. Em hãy chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau: Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “ Đồng bào Kinh hay Tày Mường hay Dao Gia-rai hay Ê-đê Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau. ” , , , , , , . Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009  Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 Bài mới : Từ ngữ chỉ nghề nghiệp @ Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1. Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong các tranh dưới đây: Công nhân Công an Nông dân Bác sĩ Lái xe Người bán hàng Bài tập 2. Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết .M: thợ may Ví dụ : thợ may, thợ nề, thợ mộc, thợ mỏ, thợ làm bánh, bộ đội, phi công, hải quân, không quân, giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, kiến trúc sư, y tá, nghệ sĩ, diễn viên, đạo diễn phim, nhà soạn kịch, nhà quảng cáo, nhà doanh nghiệp, nhà du hành vũ trụ…. Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 Lời giải:anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng Bài tập 3: Trong các từ dưới đây, những từ nào nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta ? anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 Bài tập 4: Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3: anh hùng, thông minh , gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009  Ví dụ : - Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng. - Bạn Nam rất thông minh. - Trước khó khăn, nguy hiểm, anh ấy đã tỏ rõ là một người gan dạ. - Lan là một học sinh rất cần cù. - Cả tổ chúng tôi sống với nhau rất thân ái, đoàn kết. - Chú Thanh của tôi hi sinh anh dũng trên chiến trường Nam Bộ. Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 1 2 3 4 5 6 TRÒ CHƠI Ô CHỮ Ô Ô số 1 :(gồm 7chữ cái)  Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người lái máy bay Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 Ô số 2 :(gồm 7chữ cái) Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người làm ra lương thực, hoa màu… Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 Ô số 3: (Gồm 5 chữ cái) Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người xây dựng nhà cửa , công trình. Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 Ô số 5 :(gồm 6 chữ cái)Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người may quần áo. Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 Ô số 4 :(gồm 8 chữ cái) Từ ngữ chỉ nghề nghiệp của người dạy học Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 Ô Số 6 : ( gồm 7 chữ cái) Từ ngữ chỉ nghề nghiệp người lính canh giữ vùng biển. Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 Dặn dò: Tìm một số từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam và đặt câu với những từ tìm được. Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm2009 KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH 

File đính kèm:

  • pptG208-LT-C33-1.ppt