Bài giảng môn Chính tả - Bài: Bé nhìn biển - Nguyễn Thị Lụa

Bài: Bé nhìn biển

Nghỉ hè với bố

Bé ra biển chơi

Tưởng rằng biển nhỏ

Mà to bằng trời.

Như con sông lớn

Chỉ có một bờ

Bãi giằng với sóng

Chơi trò kéo co

Phì phò như bễ

Biển mệt thở rung

Còng giơ gọng vó

Định khiêng sóng lừng.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Chính tả - Bài: Bé nhìn biển - Nguyễn Thị Lụa, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 2B Giáo viên : Nguyễn Thị LụaMôn: Chính tả Ôn bài cũtuyệt trầnBài: Bé nhìn biển Nghỉ hè với bốBé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏMà to bằng trời.Như con sông lớnChỉ có một bờBãi giằng với sóng Chơi trò kéo coPhì phò như bễBiển mệt thở rungCòng giơ gọng vóĐịnh khiêng sóng lừng.Trần Mạnh HảoChính tả: ( Nghe viết)Lần đầu ra biển bé thấy biển như thế nào ?Bé nhìn biển Nghỉ hè với bốBé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏMà to bằng trời.Như con sông lớnChỉ có một bờBãi giằng với sóng Chơi trò kéo coPhì phò như bễBiển mệt thở rungCòng giơ gọng vóĐịnh khiêng sóng lừng.Trần Mạnh Hảobãi giằngsóng lừngMỗi dòng thơ có mấy tiếng?Mỗi dòng thơ có 4 tiếng. Nên bắt đầu viết từ dòng thơ từ ô thứ 3 tính từ lề vở. Nên bắt đầu viết từ dòng thơ từ ô nào trong vở?Tư thế ngồi viếtBài: Bé nhìn biển Nghỉ hè với bốBé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏMà to bằng trời.Như con sông lớnChỉ có một bờBãi giằng với sóng Chơi trò kéo coPhì phò như bễBiển mệt thở rungCòng giơ gọng vóĐịnh khiêng sóng lừng.Trần Mạnh HảoChính tả: ( Nghe viết) Bé nhìn biển Nghỉ hè với bốBé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏMà to bằng trời.Như con sông lớnChỉ có một bờBãi giằng với sóng Chơi trò kéo coPhì phò như bễBiển mệt thở rungCòng giơ gọng vóĐịnh khiêng sóng lừng.Trần Mạnh HảoCá chépTìm tên các loài cá:Bài tập 2.cá chim đencá chim trắngCá chaiCá chuốia/ Bắt đầu bằng ch.Cá trắmCá trêCá tríchCá traBài tập 2.Tìm tên các loài cá:b/ Bắt đầu bằng tr.Bài tập (3): Tìm các tiếng:a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:Em trai của bố.chúchânNơi em đến học hằng ngày.Bộ phận cơ thể dùng để đi.trường- Về nhà viết lại những chữ viết sai, một lỗi sai viết một dòng (nếu có).- Chuẩn bị bài sau: Vì sao cá không biết nói? Củng cố - dặn dòChúc thầy cô dồi dào sức khỏe Xin chân thành cám ơn

File đính kèm:

  • pptchinh_ta_be_nhin_bien_118201913.ppt