Bài giảng môn Đại số 7 - Bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Tìm diện tích hình chữ nhật biết rằng tỉ số của hai cạnh của nó bằng 2: 5
và chu vi bằng 28 m .
Giải :
Gọi x (m), y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật
Nửa chu vi hình chữ nhật 28 : 2 = 14 (m)
Theo đề bài ta có : và x + y = 14
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Vậy x = 2. 5 = 10 ( m ) , y = 2 . 2 = 4 ( m )
Diện tích hình chữ nhật là : x . y = 4 . 10 = 40 ( m )
BÀI 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAUTừ có thể suy ra không ? 1. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Cho tỉ lệ thức Hãy so sánh các tỉ số với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho Giải : Ta có (1) và (2) Từ (1) và (2) suy ra 1Từ đó ta có thể dự đoán kết quả sau : ( b≠d và b ≠ -d)Chứng minh :Xét tỉ lệ thức .Gọi giá trị chung của các tỉ số là k , ta có : (1)Suy ra : a = k .b , c = k . dTacó : (2) ( b+d ≠ 0 ) (3) ( b-d ≠ 0) Từ (1) , (2) và ( 3) suy ra : Bài 54 trang 30 :Tìm hai số x và y biết : và x + y = 16 Giải : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : Suy ra : x = 2. 3 = 6 y = 2. 5 = 10Tính chất trên có thể mở rộng ra như sau : Từ dãûy tỉ số bằng nhau : ta suy ra : (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )Bài tập 56 trang 30 : Tìm diện tích hình chữ nhật biết rằng tỉ số của hai cạnh của nó bằng 2: 5 và chu vi bằng 28 m . Giải : Gọi x (m), y (m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật Nửa chu vi hình chữ nhật 28 : 2 = 14 (m) Theo đề bài ta có : và x + y = 14 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : Vậy x = 2. 5 = 10 ( m ) , y = 2 . 2 = 4 ( m ) Diện tích hình chữ nhật là : x . y = 4 . 10 = 40 ( m ) Bài tập 57 trang 30 Số viên bi của bạn MINH , HÙNG , DŨNG tỉ lệvới các số 2 ; 4 ; 5 . Tính số viên bi của mổi bạn , biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi . GIẢI : Gọi x , y , z lần lượt là số bi của bạn MINH , HÙNG , DŨNG . Theo đề bài ta có : và x + y + z = 44 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : Suy ra x = 4 Vậy MINH có : 4 ( viên bi ) y = 8 HÙNG có : 8 ( viên bi ) z = 10 DŨNG có : 10 ( viên bi ) Dặn dò về nhà Học bài và làm các bài tập 58 , 59 ,60 ,61 , 62 , 63 64 trang 30 , 31 SGK .
File đính kèm:
- daytiso.ppt