Bài giảng môn Đại số 7 - Bài học 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
• Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Tính chất:
Mở rộng:
Từ dãy tỉ số bằng nhau
• Chú ý:
Khi có dãy tỉ số bằng nhau
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN HÓC MÔNTRƯỜNG THCS XUÂN THỚI THUỢNGTHIẾT KẾ BÀI GIẢNGBẰNG GIÁO ÁN ĐIỆN TỬThực hiện Nguyễn Trung AnĐẠI SỐ 7KIỂM TRA KIẾN THỨCHS1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:9 . 36 = 12 . 27x436=HS2. Tìm x biết:x436=x3 . 46=x = 29271236=3627129=2793612=2736912=THẢO LUẬN NHÓM2436=Cho tỉ lệ thức2 + 34 + 6vàHãy so sánh các tỉ số với các tỉ số 2436và2 – 34 – 691246=Cho tỉ lệ thức9 + 412 + 6vàHãy so sánh các tỉ số với các tỉ số 91246và9 – 412 – 6Nhóm 1 và nhóm 2Nhóm 3 và nhóm 4THẢO LUẬN NHÓMNhóm 1 và nhóm 2Nhóm 3 và nhóm 42 + 34 + 6=Kết luận: 24362 – 34 – 6==9 + 412 + 6=Kết luận: 912469 – 412 – 6==acbd===++––acbdacbdBài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAUabcd=Xét tỉ lệ thức. Gọi giá trị chung của các tỉ số đó là kTa có:abcd== ka = k.bc = k.d=k.b + k.db + d=k.(b + d)b + d= ka – cb – d=k.b – k.db – d=k.(b – d)b – d= ka + cb + dMà:a + cb + d=abcda – cb – d==(b ≠ –d và b ≠ d)Từ (1), (2) và (3) suy ra:(1)(2)(3)Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAUTính chất:a + cb + d=abcda – cb – d==(b ≠ –d và b ≠ d)VÍ DỤCho dãy tỉ số6 + 2 + 49 + 3 + 6;So sánh các tỉ số ;2346và6 – 2 + 49 – 3 + 669;Điền dấu = hoặc dấu vào ô vuông trống6923=466923=46==6 + 2 + 49 + 3 + 6=6 – 2 + 49 – 3 + 61218=23=812=23VÍ DỤ6923=46=6 – 2 + 49 – 3 + 66 + 2 + 49 + 3 + 6==Kết luận:Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAUa + c + eb + d + f=k.b + k.d + k.fb + d + f=k.(b + d + f)b + d + f= kMà:Từ (1), (2) và (3):a = k.bc = k.de = k.fefĐặt:abcd== k=a – c + eb – d + f=k.b – k.d + k.fb – d + f=k.(b – d + f)b – d + f= ka + c + eb + d + f=abcda – c + eb – d + f==ef=(1)(2)(3)Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAUTính chất:a + cb + d=abcda – cb – d==abcd==efTừ dãy tỉ số bằng nhauta suy ra:(b ≠ –d và b ≠ d)a + c + eb + d + f=abcda – c + eb – d + f==ef=(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)Mở rộng:= Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAUTính chất:a + cb + d=abcda – cb – d==abcd==efTừ dãy tỉ số bằng nhauta suy ra:(b ≠ –d và b ≠ d)a + c + eb + d + f=abcda – c + eb – d + f==ef=(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)Mở rộng:a2b3==c5Khi có dãy tỉ số bằng nhauta nói các số a; b; c tỉ lệvới các số 2; 3; 5.Ta còn viết: a:b:c = 2:3:5Chú ý:= BÀI TẬP ÁP DỤNGTìm x, y biết:x2y5=và x + y = –21x2y5=x + y2 + 5=–217== –3x = –3 . 2y = –3 . 5Vậy:Do đó:Ta có:= –6= –15BÀI TẬP ÁP DỤNGTìm x, y biết:x3y7=và x – y = 16x3y7=x – y3 – 7=16–4== –4x = –4 . 3y = –4 . 7Vậy:Do đó:Ta có:= –12= –28ĐOÁN Ô CHỮCOCHITHINÊNĐây là câu tục ngữ nói về thành quả của sự quyết tâmx3y2=và x + y = 25Chọn câu đúng.a) x = 3; y = 2b) x = 15; y = 10c) x = 20; y = 5ĐÚNGSAISAI12345678910Biếtx7y4=và x – y = 18Chọn câu đúng.a) x =7; y = 4b) x = 8; y = 10c) x = 42; y = 24SAIĐÚNGSAI12345678910Biếtx3z4=và x + y + z = 18Chọn câu đúng.a) x = 4; y = 6; z = 8b) x = 6; y = 8; z = 10c) x = 2; y = 3; z = 4SAISAIĐÚNG12345678910x2Biết=abcd=Chọn câu đúng.a)b)c)SAIĐÚNGSAI12345678910Từ tỉ lệ thứcta suy ra:abcd=a . cb . d=abcd=a + cb – d=abcd=a + cb + d=cdef=Chọn câu đúng.a)b)c)SAIĐÚNGSAI12345678910Từ dãy tỉ sốta suy ra:abcd=a . c . eb . d . f=abcd=a + c – eb – d + f=abcd=a + c – eb + d – f=ab=ef=ef=ef=May mắnCÓCHÍTHÌNÊNDẶN DÒHọc thuộc tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, mở rộng, chú ý.Làm bài 54, 55, 57 trang 30.
File đính kèm:
- Tiet 11 TC DAY TI SO BANG NHAU.ppt