Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 68: Ôn tập chương 4

Dạng 1:

Tính giá trị của biểu thức.

Dạng 2:

Thu gọn và tính tích các đơn thức

Dạng 3:

Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thức

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 68: Ôn tập chương 4, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo viên: ĐỖ HÙNG KHÁNHTRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃIƠN TẬP CHƯƠNG 4CHÀO MỪNG CÁC HỌC SINH KHOÁ HỌC HÈ 2010KIỂM TRA BÀI CŨ1) Biểu thức đại số là gì ? Cho ví dụ ?2) Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ.Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân chia, nâng lên lũy thừa, dấu ngoặc còn có các chữ ( đại diện cho các số).Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến . 3) Đa thức là gì? Cho ví dụ.Đa thức là một tổng của những đơn thức 4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :a) 2xy (5x y + 3x – z)2b) xy + y z + z x22343413xy2-2x yz23-3xye)c)d)3-6x y z4- x y z3124g)h)4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :2xy (5x y + 3x – z)2 xy + y z + z x22343413xy2-2x yz23-3xye)c)d)Đa thức3-6x y z4- x y z3124g)h)Đơn thứcb)a)4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :2xy (5x y + 3x – z)2 xy + y z + z x22343413xy2-2x yz23-3xyĐa thức3-6x y z4- x y z3124Đơn thức4)Hãy chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức đại số sau đây :2xy (5x y + 3x – z)2 xy + y z + z x22343413xy2-2x yz23-3xyĐa thức3-6x y z4- x y z3124Đơn thứcBậc5745488Bậc của đa thức là gì ?Bậc của đơn thức là gì ?Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.Bµi 58 (SGK - trang 49): Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1, y = - 1, z = - 2 b) xy + y z + z x22343a) 2xy (5x y + 3x – z)2Tiết 68ÔN TẬP CHƯƠNG 4 Bµi 58 (SGK - trang 49): Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại x = 1, y = - 1, z = - 2 b) xy + y z + z x22343a) 2xy (5x y + 3x – z)2Tiết 68ÔN TẬP CHƯƠNG 4 Dạng 2:Thu gọn đơn thức, tính tích các đơn thứcBài 61( SKG – Trang 50)Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm đượcvàa)413xy2-2x yz2b)và3-3xyz-2x yz2* Hai tích tìm được có phải là hai đơn thức đồng dạng không? Vì sao?Hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng. Vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến* Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến Bµi 58 (SGK - trang 49): Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.Tiết 68ÔN TẬP CHƯƠNG 4 Dạng 2:Thu gọn và tính tích các đơn thứcBài 61( SKG – Trang 50)Bài 59( SKG – Trang 49).=====5xyzDạng 1: Tính giá trị của biểu thức.Tiết 68ÔN TẬP CHƯƠNG 4 Dạng 2:Thu gọn và tính tích các đơn thứcDạng 3:Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thứcBài 62 (SGK - trang 50):P(x) =Q(x) =a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biếnb) Tính P(x) + Q(x) và P ( x) – Q(x)c/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.Tiết 68ÔN TẬP CHƯƠNG 4 Dạng 2:Thu gọn và tính tích các đơn thứcDạng 3:Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thứcBài 62 (SGK - trang 50):P(x) =Q(x) =325--2x3x4x41++5xx2+x973x3x4x2+-+-5xx2-41a)-2xP(x) =2Q(x) =-+42xDạng 1: Tính giá trị của biểu thức.Tiết 68ÔN TẬP CHƯƠNG 4 Dạng 2:Thu gọn và tính tích các đơn thứcDạng 3:Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thứcBài 62 (SGK - trang 50):Q(x)425--2x3x4x41+5x+a)x97-2x3x4---+5xP(x) =41x2b)P(x)Q(x) =+1-1+75++++++7592---24+-4141-12x4( )- 11x3+ 2x2P(x)Q(x) =________Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.Tiết 68ÔN TẬP CHƯƠNG 4 Dạng 2:Thu gọn và tính tích các đơn thứcDạng 3:Thu gọn, sắp xếp và cộng, trừ đa thứcBài 62 (SGK - trang 50):Q(x)425--2x3x4x41+5x+a)x97-2x3x4---+5xP(x) =41x2b)P(x)Q(x) =+1-1+75++++++7592---24+-4141-12x4- 11x3+ 2x2P(x)Q(x) =________41-x-41-( )2x5+ 2x4( )- 7x3- 6x2x-41+ 0x0x+0-( ) 41+ Làm bài tập 63, 64,65 SGK trang 50,51 Tiết sau tiếp tục ôn tậpHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptDai_so_7.ppt