Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết dạy số 56: Đơn thức đồng dạng
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1:
Qui tắc:
Để cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng
(hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
Tiết 56Đơn thức đồng dạngTOáN 7?1x2yz7x2yz0,634-Cho đơn thức3x2yzx2yz1. Đơn thức đồng dạnga)Tiết 54:Đơn thức đồng dạngb) Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho?11. Đơn thức đồng dạngHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Chú ý:1. Đơn thức đồng dạngCác số khác 0 được gọi là?20,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng không ?Bài 15 (SGK - 34);Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạngx2y53xy2x2y12--2xy2x2y;;;xy214;;x2y25-;xyLời giải:IIIIIIVí dụ 1:2x2y + x2y = ?(2+1)x2y= 3 x2yVí dụ 2:3xy2 - 7xy2 = ?(3-7)xy2= -4 xy2Qui tắc:2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Để cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng ?3Tính tổng:xy3 + 5xy3 – 7xy3= - xy3Bài 16 (SGK - 34)Tính tổng: 25xy2 + 55xy2 + 75xy2= 155xy2Trò chơiKhám phá điều lý thúHãy tính cáctổng và hiệu trên các cánhhoa rồi đặt chữtương ứng vàodưới ô kết quả- x2256xy2x2920x2123xyxy173-12x2yLÊVĂNHƯUĐố !3xy2-(-3xy2)Ê7y2z3+(-7y2z3)Ăxy-3xy+5xyH-6x2y-6x2yUN1- x2+x222x2+3x2- x212Vư15xy- xy+xy3L- x2+ - x21515NHĂUÊưVLNội dung:Kết quả:Hướng dẫn bài tập về nhàHọc thuộc lý thuyết về 2 đơn thức đồng dạng (chú ý, quy tắc cộng trừ đtđd)Bài tập: 17 (tr 35 SGK) 19, 20, 21, 22 (tr 12 SBT)Xin chân thành cảm ơncác thầy cô giáo cùng các em học sinh!Software: Nguyễn Văn Tú Tel : (04)9018040Mobile : 0983661411
File đính kèm:
- don_thuc_dong_dang.ppt