Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết học thứ 54: Đơn thức đồng dạng

Cho A = 3.72.44 và B = 72.44

Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B.

Hãy tìm tổng của ba đơn thức :

 xy3 ; 5xy3 ; -7xy3

Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng

dạng ta làm như thế nào?

 

 

ppt9 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết học thứ 54: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌCHÔM NAYNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG Giáo viên: §µo ThÞ ChÝnhKIỂM TRA BÀI CŨBài tập: Cho đơn thức: 3x2yza/ Em hãy cho biết phần biến, phần hệ số và bậc của đơn thức trên.b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.c/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.a/ - phần biến : x2yz - Phần hệ số: 3 - Bậc của đơn thức trên là: 4b/ 2x2yz; -3x2yz; x2yzc/ xyz; 3x2y; 2xy2zGiải:1. Đơn thức đồng dạng: Quan sát các đơn thức: 2x2yz; -3x2yz ; x2yzEm có nhận xét gì về phần hệ số và phần biến của chúng ?+ hệ số khác 0+ cùng phần biến. a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:Các đơn thức 2x2yz; -3x2yz ; x2yz có :b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 54?2Ai đúng? Bạn Phúc nói đúng!Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em? ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 54Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến.1. Đơn thức đồng dạng: a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.+ hệ số khác 0+ cùng phần biến.Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:x2y; x2y; x2y; x2y; xy2; -2 xy2; xy2;xyNhóm 1:Nhóm 2:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 54Nhóm 3:Giaûi:Baøi 15:(sgk/34)1. Đơn thức đồng dạng: a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.+ hệ số khác 0+ cùng phần biến.2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:1. Đơn thức đồng dạng:a. Ví dụ 1: = 4.72.44 = (3+1).72.44Cho A = 3.72.44 và B = 72.44Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B. A+B = 3.72.44+ 72.44= 4x2y 3x2y + x2y= (3+1)x2yb. Ví dụ 2: 4xy2 – 9xy2= (4 - 9)xy2= - 5xy2?3Hãy tìm tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 ; -7xy3 xy3 +5xy3 +(-7xy3 ) = (1+5-7)xy3= - xy3+ hệ số khác 0+ cùng phần biến a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 54ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 54Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1 : x5yx5y+ x5yBài 17 sgk/35 Giải:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNGTiết 542. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:1. Đơn thức đồng dạng:a. Ví dụ 1:= 4x2y 3x2y + x2y= (3+1)x2yb. Ví dụ 2: 4xy2 – 9xy2= (4 - 9)xy2= - 5xy2+ hệ số khác 0+ cùng phần biến a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có:b. Ví dụ:5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các đơn thức đồng dạng.c. Chú ý:Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Caùch 1: thay x = 1, y = -1 vaøo bieåu thöùc 1/2x5y - 3/4x5y + x5y ta coù:Caùch 2:thay x = 1, y = -1 vaøo bieåu thöùc 3/4x5y ta coù:HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ- Naém vöõng theá naøo laø hai ñôn thöùc ñoàng daïng, quy taéc coäng tröø caùc ñôn thöùc ñoàng daïng.- Laøm baøi taäp 16; 19; 20 trang 34; 35 SGK- Chuaån bò tieát sau luyeän taäp.Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô giáo và các em học sinh thân mến!Chúc quý thầy, cô giáo mạnh khỏe và thành đạt.

File đính kèm:

  • pptDon_thuc_dong_dang.ppt