Bài giảng môn Đại số 9 - Bài 2: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Triệu Thi Thu Hà
a, Trên đồ thị hãy xác định điểm D có hoành độ bằng 3. Tìm tung độ điểm D bằng 2 cách: bằng đồ thị; bằng cách tính y với x = 3.
So sánh hai kết quả?
Trên đồ thị của hàm số này, xác định điểm có tung độ bằng -5. Có mấy điểm như thế? Không làm tính, hãy ước lượng giá trị hoành độ của mỗi điểm?
ĐẠI SỐ 9 - TIẾT 49NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CƠ GIÁOVỀ DỰ TIẾT HỌC LỚP 9A1Giáo viên: Triệu Thi Thu Hà§2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)KiĨm tra bµi cịBảng 1Điền vào những ơ trớng các giá trị tương ứng của x và y trong bảng saux-3-2-10123y=x-4-2-10124y=Bảng 2KiĨm tra bµi cịBảng 1Điền vào những ơ trớng các giá trị tương ứng của x và y trong bảng sauBảng 2x-3-2-10123y=188202818x-4-2-10124y=-8-20-2-8Tiết 49§2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)xyCA’ABC’B’Tiết 49 §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y = 2x2.x-3-2-10123y=2x2188202818- Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm A(-3; 18); A’(3;18). B(-2; 8); B’(2;8) C(-1; 2), C’(1; 2) O(0; 0)- Lập bảng giá trị - Vẽ đồ thị : Vẽ đường cong đi qua các điểm ta được đồ thị hàm số. xyo23-3-2-1|||||||||149• B’• C’A •B •C ••A’.1xyo23-3-2-1|||||||||149• B’• C’A •B •C ••A’.1xyCA’ABC’B’Tiết 49 §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y = 2x2.?1 Hãy nhận xét một vài đặc điểm của đồ thị này bằng cách trả lời các câu hỏi sau:-Đồ thị nằm ở phía trên hay phía dưới trục hồnh?-Vị trí của cặp điểm A, A’ đối với trục Oy? Tương tự đối với các cặp điểm B, B’ và C, C’?-Điểm nào là điểm thấp nhất của đồ thị?cTiết 49 §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)Ví dụ 2: Đồ thị của hàm số y = x2.x-4-2-10124y = x2 -8-20-2-8- Lập bảng giá trịyxMNPM’N’P’Tiết 49 §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)Ví dụ 2: Đồ thị của hàm số y = x2.-Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm M(-4; -8); M’(4; -8) N(-2; -2); N’(2; -2)P(-1; -1/2); P’(1; -1/2) O(0;0)x-4-2-10124y = x2 -8-20-2-8- Lập bảng giá trị - Vẽ đồ thị : nối các điểm tạo thành một đường cong . yxMNPM’N’P’Tiết 49 §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)Ví dụ 2: Đồ thị của hàm số y = x2.?2 Hãy nhận xét một vài đặc điểm của đồ thị và rút ra những kết luận, tương tự như đã làm với hàm số y = 2x2 Đồ thị hàm số y = ax2 Điểm 0 là điểm thấp nhấtxya > 0a 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.+ Nếu a 0)(a D(3; -4,5)• a, Trên đồ thị hãy xác định điểm D có hoành độ bằng 3. Tìm tung độ điểm D bằng 2 cách: bằng đồ thị; bằng cách tính y với x = 3. So sánh hai kết quả? b, Trên đồ thị của hàm số này, xác định điểm có tung độ bằng -5. Có mấy điểm như thế? Không làm tính, hãy ước lượng giá trị hoành độ của mỗi điểm?• Chú ý1. Vì đồ thị y = ax2 (a≠0) luơn đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng nên khi vẽ đồ thị hàm số này ta chỉ cần tìm một số điểm ở bên phải trục Oy rồi lấy các điểm đối xứng với chúng qua Oy. Tiết 49 §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)X-3-2-10123Y = x2 0149914xyo23-3-2-1|||||||||149A •B •C •.1•A’•B’•C’B •• Axy||2|1||-2|-1|-8|-4C •• C'• B'A' •| 4|-2| o.xyo23-3-2-1|||||||||149• B’• C’A •B •C ••A’.1a > 0a 0)+ + 0x-∞ 0 +∞y = ax2(a<0) 0- - B¶ng biÕn thiªnBài tập: Điền dấu ‘X’ vào ơ thích hợp.C¸c kh¼ng ®Þnh§ĩngSai1) §å thÞ hµm sè y = 3x2 lµ mét parabol ®i qua gèc to¹ ®é vµ n»m phÝa trªn trơc hoµnh . 2) §å thÞ hµm sè y = - 2,5 x2 nhËn Ox lµm trơc ®èi xøng . 3) NÕu ®iĨm M ( - 4; - 8) thuéc ®å thÞ hµm sè th× ®iĨm M’ ( 4; 8 ) cịng thuéc ®å thÞ hµm sè .4) NÕu ®iĨm N ( 3; 3) thuéc ®å thÞ hµm sè th× ®iĨm N’ ( -3; -3 ) cịng thuéc ®å thÞ hµm sè . 5) NÕu ®iĨm P(1;4) thuéc ®å thÞ hµm sè y = 4x2 th× ®iĨm P’(-1;4) cịng thuéc ®å thÞ.XXXXXCĨ THỂ EM CHƯA BIẾT?Cỉng trêng đ¹i häc B¸ch Khoa Hµ NéiCƠNG VIỆC VỀ NHÀ1.Kiến thức-Học bài và nắm vững: nội dung nhận xét, chú ý, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0).2.Bài tập-Từ bài 4 đến bài 7 trang 36, 38SGK.-Tìm hiểu thêm cách vẽ parabol trong bài đọc thêm.3.Chuẩn bị bài sau-Nội dung kiến thức và dụng cụ của bài học hơm nay.
File đính kèm:
- Chuong_IV_2_Do_thi_cua_ham_so_y_ax_a_0.ppt