Bài giảng môn Đại số 9 - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Trường THCS Hiệp Cát

Ta được phương trình:

Người ta kí hiệu:

Và gọi nó là biệt thức của phương trình.

( đọc là’’Denta”)

Bây giờ dùng phương trình (2), ta xét mọi trường hợp có thể xảy ra đối với

ppt22 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 9 - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Trường THCS Hiệp Cát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Trường THCS Hiệp CátMôn : ToánKhối 9GV: Nguyễn Trung DũngGiải phương trình theo các bước đã họcKiểm tra bài cũChuyển 2 sang vế phải: GiảiChia hai vế cho 2, ta được: Tách ở vế trái thànhvà thêm vào hai vế cùng một số để vế trái thành một bình phương Ta được một phương trình:Suy ra: hayhay CÔNG THứC NGHIệM Biến đổi phương trình tổng quát theo các bước như đã kiểm tra bài cũChuyển c sang vế phải: Vì ,chia hai vế cho a ta được: Tách ở vế trái thành Và thêm vào hai vế cùng một biểu thức để vế trái thành một bình phương của một biểu thức:(1) I.CÔNG THức nghiệmTa được phương trình: Người ta kí hiệu: Và gọi nó là biệt thức của phương trình.(2) ( đọc là’’Denta”)Bây giờ dùng phương trình (2), ta xét mọi trường hợp có thể xảy ra đối với để suy ra khi nào Phương trình có nghiệm và viết nghiệm nếu có. ?1 Hãy điền vào các chỗ trống () dưới đây:a) NếuThì từ phương trình (2) suy raDo đó phương trình (1) có hai nghiệm:; b)NếuThì từ phương trình (2) suy raDo đó phương trình (1) có nghiệm kép0(2) ?2 Hãy giải thích vì sao khi thì phương trình(2) vô nghiệmKhiThì phương trình(2) có: phương trình (2) vô nghiệm(2) Trả lời:VT 0 ; VP 0 * Nếu phương trìnhcó a và c trái dấu thì tích ac mang dấu gì?Vậy em có kết luận gì về số nghiệm của phương trình?Khi đó ac âmChú ý:* Nếu phương trình Có a và c trái dấu thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Bài15 – trang45 a) Phương trình vô nghiệm (a= , b= , c= ) 7 -2 3 Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức và xác định số nghiệmcủa phương trình sau: = (-2)2- 4.7.3 = 4 – 84 = -80 < 0 b) Phương trình có nghiệm kép (a= , b= , c= ) 5 2 c) Pt có 2 nghiệm phân biệt (a= , b= , c= ) 7 a) b) c) d) Bài 16 – trang 45: Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình và chọn đáp án đúng 1) a) b) c) d) 2) Vô nghiệm a) b) c) d) 3) Vô nghiệm đáp án đúngDặn dò: I . Học bài: *Công thức nghiệm của phương trình bậc haiII. Bài tập về nhà 15d; 16b, d, f trang 45Xem trước bài công thức nghiệm thu gọn và trả lời câu hỏi:“Nếu hệ số b là số chẵn thì công thức nghiệm của phương trình bậc hai có thể viết gọn lại như thế nào? Giải thích vì sao?Chúc các em học thật tốt 03- 2008Xin chào hẹn gặp lại

File đính kèm:

  • pptcong_thuc_nghiem_cua_pt_bac_hai.ppt