Bài giảng môn Đại số 9 - Công thức nghiệm thu gọn - Tô Đình Thuận
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
và b = 2b’, Δ’ = b’2 – ac :
Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép :
Nếu ∆’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
¸p dông:
Các bước giải phương trình bằng công thức nghiệm thu gọn:
1. Xác định các hệ số a, b’ và c
2. Tính ∆’ và xác định ∆’ > 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ < 0 rồi suy ra số nghiệm của phương trình
3. Tính nghiệm của phương trình (nếu có)
Bài giảng môn toán đại số 9Giáo viên thiết kế giảng dạy: Tô Đình ThuậnTrường PTCS Đồng VănBài 5 Công thức nghiệm thu gọnBÌNH LIEÂUMột số hình ảnh về hình chữ nhật trong thực tếKiểm tra bài cũHS2:HS1: Áp dụng công thức nghiệm giải phương trình sau : ViÕt b¶ng tãm t¾t c«ng thøc nghiÖm tæng qu¸t cña pt bËc hai mét Èn: ax2 + bx + c = 0 ( víi a kh¸c 0) ?7x2 – 6 x + 2 = 02 Bài 5: Công thức nghiệm thu gọn1. Công thức nghiệm thu gọn. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a≠0) trong nhiều trường hợp ta đặt b = 2b’ (b’ = b:2) thì:Δ = b2 – 4ac = Kí hiệu : Δ’ = b’2 – acta có : Δ = 4Δ’ = 4(b’2 – ac) (2b’)2 – 4ac = 4b’2 – 4acEm h·y xÐt mèi quan hÖ dÊu cña vµ ’ . Tõ ®ã xÐt nghiÖm cña ph¬ng tr×nh theo ’ ?TÝnh theo hÖ sè b’ ? Bài 5: Công thức nghiệm thu gọnPh©n thøc ®èi:ABPhân thức có phân thức đối là-ABVì :AB-AB+=0Trả lờix1 = x2 = Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép : Nếu ∆’ 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép : Nếu ∆’ 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép : Nếu ∆’ 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép : Nếu ∆’ 0 hoặc ∆’ = 0 hoặc ∆’ < 0 rồi suy ra số nghiệm của phương trình3. Tính nghiệm của phương trình (nếu có)* Chú ý: Nếu hệ số b là số chẵn, hay bội chẵn của một căn, một biểu thức ta nên dùng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc 2.
File đính kèm:
- Cong_thuc_nghiem_thu_gon_tiet_55.ppt