Bài giảng môn Đại số 9 - Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Vớ dụ mở đầu:
Quãng đường rơi tự do của 1 vật được biểu diễn bởi công thức:
Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số dạng y = ax2 (a 0).
. Tớnh chất của hàm số y = ax2 (a≠0):
1. Vớ duù mụỷ ủaàu Taùi ủổnh thaựp nghieõng Pi-da (Pisa), ụỷ I-ta-li-a, Ga-li-leõ (G. Gallilei) ủaừ thaỷ hai quaỷ caàu baống chỡ coự troùng lửụùng khaực nhau ủeồ laứm thớ nghieọm nghieõn cửựu chuyeồn ủoọng cuỷa moọt vaọt rụi tửù do. OÂng khaỳng ủũnh raống, khi moọt vaọt rụi tửù do (khoõng keồ ủeỏn sửực caỷn cuỷa khoõng khớ), vaọn toỏc cuỷa noự taờng daàn vaứ khoõng phuù thuoọc vaứo troùng lửụùng cuỷa vaọt. Quaừng ủửụứng chuyeồn ủoọng s cuỷa noự ủửụùc bieồu dieón gaàn ủuựng bụỷi coõng thửực: s = 5t2 , trong ủoự t laứ thụứi gian tớnh baống giaõy, s tớnh baống meựt. 12345204580 Quan hệ giữa S và t là một hàm số vì ứng với mỗi giá trị của t chỉ xác định duy nhất một giá trị của SChẳng hạn, bảng sau đây biểu thị vài cặp giá trị tương ứng của t và s: là một hàm số- Công thức biểu thị một hàm số dạng:- Hàm số là dạng đơn giản nhất của hàm số bậc hai.Hãy lấy ví dụ cụ thể về hàm số ?Ví dụ: diện tích hình vuông và cạnh của nó: hay diện tích hình tròn và bán kính của nó: 1. Vớ dụ mở đầu:Trong cỏc hàm số sau, đõu là hàm số cú dạng y = ax2; Xỏc định hệ số a: b/ y = a/ y = x2 d/ y = -x2 Hàm số cú dạng y = ax2 và hệ số a của nú là: a = a = -1 TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)- Quãng đường rơi tự do của 1 vật được biểu diễn bởi công thức:- Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số dạng: Xeựt hai haứm soỏ sau: y = 2x2 vaứ y = - 2x2 ẹieàn vaứo choó troỏng caực giaự trũ tửụng ửựng cuỷa y trong hai baỷng sau:?1 x-3-2-10123 y=2x2188 x-3-2-10123y=-2x2-18-8820218-18-20-2-82. Tính chất của hàm số y = ax2 (a 0). Với hàm số y = 2x2 - Khi x taờng nhửng luoõn luoõn aõm thỡ giaự trũ tửụng ửựng cuỷa y taờng hay giaỷm?- Khi x taờng nhửng luoõn luoõn dửụng thỡ giaự trũ tửụng ửựng cuỷa y taờng hay giaỷm? Nhaọn xeựt tửụng tửù vụựi haứm soỏ y = - 2x2 x-3-2-10123y=2x2188202818x-3-2-10123 y=-2x2-18-8-20-2-8-18?2 x taờngx taờng x 0 y giaỷmy taờng x taờng x 0Đối với từng hàm số nhờ bảng giá trị vừa tính đuợc, hãy cho biết:y taờng y giaỷm TÍNH CHAÁT: Neỏu a > 0 thỡ haứm soỏ nghũch bieỏn khi x 0. Neỏu a 0.x-3-2-10123y=2x2188202818x-3-2-10123 y=-2x2-18-8-20-2-8-18 x taờngx taờng x 0 y giaỷmy taờng x taờng x 0y taờng y giaỷmTổng quát: Hàm số xác định với 1. Vớ dụ mở đầu:2. Tớnh chất của hàm số y = ax2 (a≠0):a/ Tổng quỏt: Hàm số y = ax2 (a≠0) xỏc định với mọi giỏ trị của x thuộc R:x0 x0 b/ Tớnh chất:-Nếu a>0 thỡ hàm số nghịch biến khi-Nếu a 0 thỡ y > 0 với mọi x0; y=0 khi x = 0. Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.Nếu a 0 và nghịch biến khi x>0 b/ Tớnh chất:-Nếu a>0 thỡ hàm số nghịch biến khi-Nếu a 0 thỡ y > 0 với mọi x0; y=0 khi x = 0. Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.Nếu a 0 nên y > 0 với mọi x 0. y = 0 khi x = 0, giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.-Với hàm số y = - x2 có: a = - > 0 nên y S tăng 9 lần.c) S = R2 => R = cmHướng dẫn học ở nhà1. Nắm vững tớnh chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)2. Đọc mục “cú thể em chưa biết ”,bài đọc thờm: dựng MTBT để tớnh giỏ trị của biểu thức(SGK- trang 32)3. BTVN:2 ,3 (SGK – 31); 1,2 (SBT- 36)4. Hướng dẫn bài 3 (SGK -31)a, Từ ta tỡm được a = 30.b, Từ ý a ta có , thay v lần lượt bằng 10m/s, 20 m/s rồi tỡm F tương ứng.c, Có đối chiếu với ý b rồi rút ra câu trả lời. Bài tập 2 (SGK- 31)Moọt vaọt rụi ụỷ ủoọ cao so vụựi maởt ủaỏt laứ 100 m. Quaừng ủửụứng chuyeồn ủoọng S (meựt) cuỷa vaọt rụi phuù thuoọc vaứo thụứi gian t (giaõy) bụỷi coõng thửực : S = 4t2 . a) Sau 1 giaõy, vaọt naứy caựch maởt ủaỏt bao nhieõu meựt ? Tửụng tửù, sau 2 giaõy ? b) Hoỷi sau bao laõu vaọt naứy tieỏp ủaỏt ?h = 100 mS = 4t2b) Tớnh thời gian để vật tiếp đấtTa coự s = 4t2 maứ s = h = 100 mHướng dẫn Thay s vào cụng thức rồi tớnh tGIẢI a) + Sau 1 giõy vật đi được quảng đường là: S = 4.12 = 4(m) Sau 1 giõy vật cỏch mặt đất là 100-4 = 96(m) + Sau 2 giõy vật đi được quảng đường là: S = 4.22 = 16(m)Sau 1 giõy vật cỏch mặt đất là 100-4 = 96(m)
File đính kèm:
- Chuong_IV_1_Ham_so_y_ax_a_0.ppt