Bài giảng môn Đại số 9 - Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Hai bạn Chủ và Quan giải phương trình:

2x2 – 7x + 3 = 0

như sau:

*Chủ giải:

 = -72 – 4.2.3 = -49 – 24 =-73<0

Vậy phương trình vô nghiệm.

*Quan giải:

= (-7)2 – 4.2.3 = 49 – 24 = 25>0

 

ppt10 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số 9 - Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chµo mõng quý thÇy c« vµ c¸c em GV: Nguyễn Hoàng TuấnKIỂM TRA Giải các phương trình sau:Vậy phương trình có hai nghiệm:Vậy phương trình có hai nghiệm:Vậy phương trình có 2 nghiệm:Tiết 52: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiệm: Ta biến đổi phương trình Chuyển hạng tử 2 sang phải Chia hai vế cho 2Tách ở vế trái thành và thêm vào hai vế ta được: Chuyển hạng tử tự do sang phải Vì a khác 0, chia hai vế cho hệ số aTách ở vế trái thành và thêm vào hai vế ta được: - c(1)Tiết 52: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiệm: (1)Kí hiệu: Ta được: (2)?1. Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (.) dưới đây: a)Nếu thì từ phương trình (2) suy ra: Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm: b)Nếu thì từ phương trình (2) suy ra: Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép: x = c)Nếu thì phương trình (1)  (vì  phương trình (2) vô nghiệm)vô nghiệmTiết 52: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiệm: Phương trình: Biệt thức: *Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : *Nếu thì phương trình có nghiệm kép: *Nếu thì phương trình vô nghiệm. 2. Áp dụng: Ví dụ: Giải phương trình 3x2 + 5x – 1 = 0Giải: do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt: (a = 3; b = 5; c = -1) ?3. Áp dụng giải các phương trình sau: Tiết 52: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiệm: Phương trình: *Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt : *Nếu thì pt có nghiệm kép: *Nếu thì pt vô nghiệm. 2. Áp dụng: ?3. Áp dụng giải các phương trình sau: (a=5; b= -1; c=2)(a=4; b= -4; c=1)(a= -3; b=1; c=5)Vậy phương trìnhvô nghiệm.Vậy phương trìnhcó nghiệm kép:Vậy phương trìnhcó 2 nghiệm phân biệt:Hai bạn Chủ và Quan giải phương trình:2x2 – 7x + 3 = 0 như sau:*Chủ giải: = -72 – 4.2.3 = -49 – 24 =-730Bài sửa: = (-7)2 – 4.2.3 = 49 – 24 = 25>0Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:Hỏi hai bạn giải đúng hay sai?Tiết 52: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiệm: Phương trình: Biệt thức: *Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : *Nếu thì phương trình có nghiệm kép: *Nếu thì phương trình vô nghiệm. 2. Áp dụng: Bài tập 1: Khi giải phương trình bậc hai:bạn Minh phát hiện nếu a và c trái dấuthì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Hỏi Minh nói đúng hay sai?Vì sao?Nếu a và c trái dấu thì ac<0 Suy ra phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. Chú ý: Nếu phương trình có a và c trái dấu thì luôn có hai nghiệm phân biệt.*Xác định số nghiệm của phương trình sau: 1,5x2 – 1,2x – 2 = 0 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Tiết 52: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI1. Công thức nghiệm: Phương trình: Biệt thức: *Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : *Nếu thì phương trình có nghiệm kép: *Nếu thì phương trình vô nghiệm. 2. Áp dụng: Chú ý: (sgk) Bài tập 2: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1: Phương trình 7x2 – 2x + 3 = 0biệt thức có giá trị là:A. -80; B. 80; C. -88; D. 88Câu 2: Phương trình biệt thức có giá trị là: A. 20; B. 80; C. -80; D. 0 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:*Học thuộc công thức nghiệm của phương trình bậc hai.*Làm bài tập: 15; 16 sgk.*Đọc phần:”Có thể em chưa biết?”.Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em.

File đính kèm:

  • pptCONG_THUC_NGHIEM_CUA_PHUONG_TRINH_BAC_HAI.ppt