Bài giảng môn Đại số 9 - Tiết 58: Hệ thức Vi - Ét vá ứng dụng - Phùng Văn Phú
?2. Cho phương trình : 2x2 – 5x + 3 = 0 (1)
Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a + b + c
Chứng tỏ rằng x1=1 là một nghiệm của phương trình.
/ Dùng định lí Vi-ét để tìm x2 .
Giải:
Ta có: a = ., b = . , c = .
a + b + c = .
Thay x1 = 1 vào phương trình (1) ta có:
NhiÖt liÖt chµo mõng quý thÇy c« CHUYÊN ĐỀ ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬPNaêm hoïc: 2012 - 2013Giáo viên : Phùng Văn Phú KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 : Hãy nêu tóm tắt : Công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn ?Ph¬ng trình ax2 + bx + c = 0 ( a 0 )+ NÕu ∆ > 0 : Ph¬ng trình cã hai nghiÖm ph©n biÖt :+ NÕu ∆ 0Vậy hai số cần tìm là 15 và 12 Vậy hai số cần tìm là 15 và 12 .*Áp dụng:HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNGTiẾT 58 :ĐẠI SỐ 9 ?5: Tìm hai số biết tổng bằng 1, tích bằng 5.Giải:Hai số cần tìm là hai nghiệm của phương trình: x2 – x + 5 = 0 ( a = 1 ; b = -1 ; c = 5 )Ta có: = (-1)2 – 4.1.5 = -19 0c, 8x2 - x + 1 = 0 (-1)2 – 4.8.1= -31 0 = 5 x1 = 16 + 5 = 21, x2 = 16 – 5 = 11 Vậy : u = 21, v = 11 hoặc u = 11,v = 21HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :Đối với bài học ở tiết học này: Học thuộc định lí vi-ét Nắm vững cách nhẩm nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0Nắm vững cách tìm hai số biết tổng và tích. Bài tập về nhà: 26 ; 27 ; 28 ; 29; 30 ( SGK Tr 53 ) . ChuÈn bÞ cho tiÕt sau luyÖn tËp.KÝnh chóc søc khoÎ c¸c thÇy c« c¸c em ! 5x2 - 9x + 4 = 0 x1 = ; x2 = 2x2 + 3x + 1 = 0 x1 = ; x2 = x2 - 5x + 6 = 0 x1 = ; x2 = 2x2 + x + 5 = 0 x2 + 3x - 10 = 0 x1 = ; x2 = 12 3 45...............-52 Ph¬ng trình v« nghiÖm-132.........Tính nhaåm nghieäm cuûa caùc phöông trình sau:1x1 = ... ; x2 = ...BAØI TAÄP TRAÉC NGHIEÄM
File đính kèm:
- Chuong_IV_6_He_thuc_Viet_va_ung_dung.ppt