Bài giảng môn Đại số 9 - Tiết học 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Cách tính điểm:
-Mỗi câu đúng được 2 điểm,mỗi câu sai trừ 1 điểm.
-Đội điền xong trước được cộng 2 điểm thưởng.
-Đội nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.
CÀN THÆÏC BÁÛC HAITiãút 2ÂAÛI SÄÚ LÅÏP 9Giáo viên: Tôn Nữ Bích VânTRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐÀ NẴNGTìm số x không âm biết :KIÃØM TRA BAÌI CUÎBaìi 1: Baìi 2: * Nêu định lý so sánh các căn bậc hai số học* So sánh: 7 vàTiãút 2Càn thæïc báûc haiÁp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có: AB2 + BC2 = AC2 Suy ra: AB2 = AC2 - BC2 = 52 - x2 = 25 - x2Do đó: AB =Người ta gọi là căn thức bậc hai của 25 - x2 ; còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn. Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5 cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB bằng bao nhiêu??1ADCB5xGiaíi:1. Căn thức bậc hai:Vê duû 1:(sgk)(sgk) xác định khi :5-2x 0 -2x -5 x 2,5Vậy khi x 2,5 thì xác định Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A , còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. xác định (hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị không âm. là căn thức bậc hai của 3x ; xác định khi 3x 0 , tức là x 0.Chẳng hạn , với x = 2 thì lấy giá trị với x = 12 thì lấy giá trị = 6.Giaíi: Với giá trị nào của x thì xác định??2a-2-1023a24104921023 Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:?3 2. Hằng đẳng thức : Định lý: Với mọi số a , ta có Chứng minh:Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì Ta thấy: Nếu a 0 thì = a, nên ( )2 = a2 ; Nếu a 1,5Soạn bài tập 10b,11,12,13,14,15 sgk.Làm bài tập 143,147,148,149 sách bài tập.Chuẩn bị “LUYỆN TẬP” 1.Chứng minh:2. Rút gọn biểu thức sau: BÀI TẬP MỚI 3.Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) b) + ?Hướng dẫn về nhà:CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
File đính kèm:
- Can_thuc_bac_2_va_hang_dang_thuc.ppt