Bài giảng môn Đại số 9 - Tiết học 23: Đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0)

1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a 0)

Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:

Nhận xét:

Nếu A, B, C cùng nằm trên

đường thẳng (d) thì A’, B’, C’nằm trên đường thẳng (d’) // (d).

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Đại số 9 - Tiết học 23: Đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nguyễn Tấn SĩTổ :Tốn - TinTRƯỜNG THCS TƠN ĐỨC THĂNGTRƯỜNG THCS TƠN ĐỨC THẮNGTRƯỜNG THCS TƠN ĐỨC THẮNGTRƯỜNG THCS TƠN ĐỨC THẮNG1) Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x)?2) Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là gì?Trả lời. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ được gọi là đồ thị hàm số y = f(x).Trả lời. Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là đường thẳng luôn luôn đi qua gốc tọa độ.3) Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0).Trả lời. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0): Cho x = 1  y = a ; A(1 ; a) thuộc đồ thị hàm số. Vẽ đường thẳng OA ta được đồ thị hàm số y = ax .KIỂM TRA BÀI CŨỞ lớp 7, ta đã biết dạng đồ thị của hàm số y = ax (a  0) và đã biết cách vẽ đồ thị của hàm số này. Dựa vào đồ thị hàm số y = ax, ta có thể xác định được đồ thị hàm số y = ax + b hay không? Cách vẽ đồ thị của hàm số đó như thế nào? Đó là nội dung của bài học hôm nay.Đồ thị của hàm sốy = a x + b (a = o )Tổng quátLà đường thẳngCắt trục tại y = bSong song với đường thẳng y = a x (khi b = 0 )Trùng đường thẳng y = a x (b = 0 )Chú ýCách vẽ đồ thịKhi b = 0 Đường thẳng đi qua gốc tọa độ : O(0 ; 0) và A ( 1 ; a)Khi b = 0 Đường thẳng đi qua 2 điểm : P (0 ; b) ; Q ( ; 0)ba-?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:A(1 ; 2) B(2 ; 4) C(3 ; 6)A’(1 ; 2 + 3) B’(2 ; 4 + 3) C’(3 ; 6 + 3)1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)Tiết 23:ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0) Nhận xét:Nếu A, B, C cùng nằm trên đường thẳng (d) thì A’, B’, C’nằm trên đường thẳng (d’) // (d).AC’A’B’CByxO324567912?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:A(1 ; 2) B(2 ; 4) C(3 ; 6)A’(1 ; 2 + 3) B’(2 ; 4 + 3) C’(3 ; 6 + 3)1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)Tiết 23: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)x-4-3-2-1-0,500,51234y = 2xy = 2x + 3-8-68641-20-12-4-112-5-34937511Tiết 23: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)?2. Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x +3 theo giá trị của biến x rồi điền vào bảng sau:1-1-2123xy = 2xOy = 2x + 3-1,5yATiết 23: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = a x + b (a  0)Tổng quátLà đường thẳngCắt trục tung tại y = bSong song với đường thẳng y = a x (khi b = 0 )Trùng đường thẳng y = a x (b = 0 )Chú ýTổng quát:Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng:- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b - Song song với đường thẳng y = ax, nếu b  0 - trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0.1-1-2123xy = 2xOy = 2x + 3-1,5yATiết 23: ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX + B (A  0)1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX + B (A  0) Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b ; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.Oyx1212A-1y = 2xA(1;2)O(0;0)Tiết 23: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a  0)vÏ ®å thÞ y = 2x- VÏ O(0;0)- vÏ A(1;2)- Nèi O vµ A ta ®­ỵc ®å thÞ cđa y = 2xCách vẽ đồ thịKhi b = 0 Đường thẳng đi qua gốc tọa độ : O(0 ; 0) và A ( 1 ; a)Oyx1212y = 2x+33-2-1-1,5Tiết 23: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)vÏ ®å thÞ y = 2x +3- VÏ P(0;3)Q(-1,5;0)Nèi ®iĨm P vµ Q ta ®­ỵc ®å thÞ cđa hµm y = 2x+3P(0;3)- VÏ Q(-1,5;0)2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a  0)Ay = 2xCách vẽ đồ thịKhi b = 0 Đường thẳng đi qua gốc tọa độ : O(0 ; 0) và A ( 1 ; a)Khi b = 0 Đường thẳng đi qua 2 điểm : P (0 ; b) ; Q ( ; 0)ba-Tiết 23: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a  0)Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0 ; 0) và điểm A(1 ; a). Xét trường hợp y = ax + b với a  0 và b  0. Bước 1: + Cho x = 0 thì y = b, ta được điểm P(0 ; b) thuộc trục tung Oy.+ Cho y = 0 thì ta được điểm thuộc trục hoành Ox. Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b.Oxy-31,5ABy = 2x - 3?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:a) y = 2x – 3 Giải:a) y = 2x – 3 Cho x = 0 thì y = -3. Tiết 23: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)?2. Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x +3 theo giá trị của biến x rồi điền vào bảng sau:?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a  0) Cho y = 0 thì x =1,5. Ta được A(0 ; -3) thuộc trục tung Oy. Ta dược B(1,5 ; 0) thuộc trục hoành Ox. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B ta được đồ thị của hàm số y = 2x – 3.Giải: Cho x = 0 thì y = 3. Ta được C(0 ; 3) thuộc trục tung Oy.Oxy3 1,5CDy = -2x + 3?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: b) y = -2x + 3 Tiết 23: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)1. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b (a  0) Cho y = 0 thì x = 1,5. Ta được điểm D(1,5 ; 0) thuộc trục hoành Ox. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm C và D ta được đồ thị của hàm số y = - 2x +3. Đồ thị của hàm sốy = a x + b (a = o )Tổng quátLà đường thẳngCắt trục tung tại y = bSong song với đường thẳng y = a x (khi b = 0 )Trùng đường thẳng y = a x (khi b = 0 )Chú ýCách vẽ đồ thịKhi b = 0 Đường thẳng đi qua gốc tọa độ : O(0 ; 0) và A ( 1 ; a)Khi b = 0 Đường thẳng đi qua 2 điểm : P (0 ; b) ; Q ( ; 0)ba-Hướng dẫn về nhà:Học thuộc tính chất (tổng quát) củađồ thị của hàm số y = ax + b (a  0)và nắm vững các bước vẽ đồ thị hàm số. Làm bài tập về nhà 15, 16 (SGK trang 51).

File đính kèm:

  • pptDo_thi_ham_so_Y_ax_b_a_0.ppt