Bài giảng môn Giải tích lớp 12 bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Cho hàm số y = ax, với 0 < a < 1 và đường thẳng y = b
* b ≤ 0:
Đồ thị hàm số y = ax nằm phía trên đường thẳng y = b
Hay bất phương trình: ax > b thỏa với mọi x thuộc R.
* b > 0:
Đồ thị hàm số y = ax nằm phía trên đường thẳng y = b khi và chỉ khi x < logax
KiỂM TRA BÀI CỦ1/ Nhắc lại định nghĩa phương trình mũ? Là các phương trình có chứa ẩn số ở số mũ của lũy thừa.2/ Nhắc lại dạng và cách giải của phương trình mũ cơ bản? Phương trình mũ cơ bản có dạng: ax = b (a> 0, a 1) Cách giải: b > 0, ta có ax = b x = logab.b 0, phương trình vô nghiệm* Ví dụ:1/ 2x = 5 2/ (0,5)x = 3 162/332=-xx4/ 4x – 3.2x - 4 = 01/ 2x > 5 2/ (0,5)x ≥ 3 162/332 b (hoặc ax b, ax 0, a 1§ 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT a. Định nghĩa:* b 0, tập nghiệm của bất phương trình là + Với a > 1, (1) x > logab Xét bất phương trình dạng ax > bI. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ: b. Cách giải:* b > 0, ax > b ax > (1)+ Với 0 1 và đường thẳng y = b* b 0: Đồ thị hàm số y = ax nằm phía trên đường thẳng y = bHay, bất phương trình: ax > b thỏa với xR.* b > 0: hay, ax > b Đồ thị hàm số y = ax nằm phía trên đường thẳng y = b khi và chỉ khi x > logab x > logab 1y = ax xy0by = blogabby = bby = bCho hàm số y = ax, với 0 b thỏa với xR.* b > 0: hay ax > b Đồ thị hàm số y = ax nằm phía trên đường thẳng y = b khi và chỉ khi x logabXét bất phương trình dạng ax 1, (1) x 0,ax 5 + Với 0 1, (1) x > logab Xét bất phương trình dạng ax > bI. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ: b. Cách giải:* b > 0, ax > b ax > (1)Ví dụ: Giải bất phương trình: 1. Bất phương trình mũ cơ bản:§ 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT a. Định nghĩa:I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ: b. Cách giải: 2. Bất phương trình mũ đơn giản: a. Đưa về cùng cơ số: b. Đặt ẩn phụ:Ví dụ: Giải bất phương trình:1/ 4x – 3.2x - 4 > 02/ 2.2x + 2-x – 3 0 (1) Có tập nghiệm là Rb ≤ 00 1ax > b (1)(1) ax > baalogb > 0 Bài tập về nhà: Bài 1 trang 89
File đính kèm:
- Bat_phuong_trinh_mu.ppt