Bài giảng môn Hình học 11 - Ôn tập chương I

Bài 2:

Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O) và một điểm M thay đổi trên (O).

Gọi M1 là điểm đối xứng với M qua A,

M2 là điểm đối xứng với M1 qua B

M3 là điểm đối xứng với M2 qua C

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Hình học 11 - Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THPT Đông Hà TỔ TOÁNGiáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGKính chào quý thầy cô về thăm lớp và dự giờTRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG II. Kiến thức cơ bản:Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1I. Kiến thức cơ bản:II. Các dạng bài tập: Dạng 1:Tìm toạ độ của điểm, phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn qua các phép dời hình và phép vị tự trong mặt phẳng Oxy. Dạng 3: Dạng 4:Giải bài toán dựng hình, tìm quỹ tích bằng các phép dời hình và phép vị tự.III. Bài tập:Chứng minh bài toán hình học phẳng bằng các phép dời hình và phép vị tự.Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1 Dạng 2:Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua các phép dời hình và phép vị tự.TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG IIII. Bài tập: Bài 1:Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x – y - 3 = 0và đường tròn (C): ( x +1 )2 + ( y -2 )2 = 4a. Tìm phương trình đường thẳng d1 là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I(1; 2).b. Tìm phương trình đường tròn (C1) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm Q(3; 1) và tỉ số vị tự k = -1/ 2.Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG I Bài 1:Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0a. Tìm phương trình đường thẳng d1 là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I(1; 2).Giải:Cách 1:Gọi M(x; y) là điểm thuộc d và M’(x’; y’)là điểm trên d1 để ĐI: M M’Ta có:PT d thành:(2 – x’) – (4 – y’) + 3 = 0  x’– y’– 1 = 0Vậy phương trình đường thẳng d1 là: x – y – 1 = 0Cách 2:Gọi A, B là hai điểm trên dXác định A’, B’ là ảnh của A, B qua ĐIKhi đó, d1 là đường thẳng qua A’và B’.Cách 3:Gọi A là điểm trên dXác định A’ là ảnh của A qua ĐIKhi đó, d1 là đường thẳng qua A’ và cùng phương với d.Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG I Đường tròn (C): (x +1)2 + (y -2)2 = 4b. Tìm phương trình đường tròn (C1) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm Q(3; 1) và tỉ số vị tự k = -1/ 2.Giải:Cách 1:Gọi M(x; y) là điểm thuộc (C) và M’(x’; y’) là điểm trên (C1) để:ta có:PT (C) thành:(- 2x’ + 9 +1)2 + (-2y’ + 3 -2)2 =4 ( 2x’ - 10 )2 + (2y’ - 1)2 = 4 ( x’ – 5 )2 + (y’ – 1/ 2 )2 = 1Vậy phương trình đường tròn (C1) là: ( x– 5 )2 + (y – 1/ 2 )2 = 12Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1 Bài 1b:TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG ICách 2:Bước 1: Tìm tâm I và bán kính R của (C).Bước 2:Tìm tâm I1 của (C1) bằng công thức toạ độ.Tìm bán kính R1 của (C1) bằng công thức: R1 = |k|RBước 3:Viết phương trình (C1).Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG I Bài 2:Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O) và một điểm M thay đổi trên (O).Gọi M1 là điểm đối xứng với M qua A, M2 là điểm đối xứng với M1 qua BM3 là điểm đối xứng với M2 qua Ca. CMR: Phép biến hình F biến điểm M thành M3 là một phép đối xứng tâm.b. Tìm quỹ tích điểm M3.Giải:a.Gọi I là trung điểm của MM3, ta có:Khi đó điểm I cố định ( vì A, B, C cố định )do đó phép biến hình F biến M thành M3 là phép đối xứng tâm I.Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG I Bài 2:b. Tìm quỹ tích điểm M3.Giải:Ta có: ĐI: M M3Mà M thuộc (C)nên M3 thuộc (C1) là ảnh của (C) qua ĐI.Vậy quỹ tích điểm M3 là đường tròn (C1) ( ảnh của (C) qua ĐI ).Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG IIII. Củng cố:1. Các kiến thức cơ bản:2. Các dạng bài tập cơ bản:Có 3 dạng cơ bản4. Bài tập trắc nghiệm:3. Bài tập về nhà:Các bài tập còn lai ở SGK và sách bài tập.Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG I Bài 1:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, ảnh của đường tròn:A.C.D.B.Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1qua phép tịnh tiến theo vectơcó PT là:TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG I Bài 1:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, ảnh của đường tròn:A.C.D.B.Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1qua phép tịnh tiến theo vectơcó PT là:TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG I Bài 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho M(2; 4) . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 1/ 2 và phép đối xứng trục Oy biến M thành:C.D.A.B.Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1M’(1; 2)M’(-2; 4)M’(-1; 2)M’(1; -2)TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG I Bài 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho M(2; 4) . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 1/ 2 và phép đối xứng trục Oy biến M thành:C.D.A.B.Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1M’(1; 2)M’(-2; 4)M’(-1; 2)M’(1; -2)TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG II. Các kiến thức cơ bản:1. Phép dời hình:a. Định nghĩa:b. Tính chất:c. Các phép dời hình cụ thể:Phép tịnh tiến:Phép đối xứng trục:Phép đối xứng tâm:Phép quay: Định nghĩa Tính chất Biểu thức toạ độ( nếu có)d. Hai hình bằng nhau:2. Phép vị tự:định nghĩa, tính chất và biểu thức toạ độ3. Phép đồng dạng, hai hình đồng dạng:Nội dungCủng cốBài 1aBài 1bBài tập 2aTrắc nghiệmKết thúcBài tập 2bBài 1TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ	 TỔ TOÁN 	Giáo viên thực hiện: TRẦN HỮU HÙNGÔN TẬP CHƯƠNG I

File đính kèm:

  • pptBai_day_Hinh_hoc_11A_Tiet_12.ppt