Bài giảng môn Hình học khối 6 - Tiết dạy 7 - Bài 6: Đoạn thẳng

1.Đoạn thẳng AB là gì ?

* Định nghĩa

oạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.

 

Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.

+ Hai điểm A,B là 2 mút (hoặc 2 đầu) của đoạn thẳngAB.

 

Bài tập 1 ( Bài 33 /115 SGK )

Hình gồm 2 điểm . . và tất cả các điểm nằm giữa . . được gọi là đoạn thẳng RS.

 Hai điểm . được gọi là 2 mút của đoạn thẳng RS.

b.Đoạn thẳng PQ là hình gồm .

 

ppt14 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Hình học khối 6 - Tiết dạy 7 - Bài 6: Đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NHiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 6A5Giỏo viờn : TẠ THỊ MAI DUNGPHềNG GIÁO DỤC Hễ̀NG BÀNG2010 - 2011THCS NGễ GIA TỰ1- Vẽ 2 điểm A, B 2- Đặt mép thước thẳng đi qua 2 điểm A,B. Dùng phấn vạch theo mép thước từ A đến B. Ta được 1 hình. Hình này gồm bao nhiêu điểm? Kiểm tra bài cũTiết 7 . Bài 6: đoạn thẳngĐoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 1.Đoạn thẳng AB là gì ?AB* Định nghĩa+ Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BA.+ Hai điểm A,B là 2 mút (hoặc 2 đầu) của đoạn thẳngAB.a. Hình gồm 2 điểm .... và tất cả các điểm nằm giữa .. được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm .. được gọi là 2 mút của đoạn thẳng RS.b.Đoạn thẳng PQ là hình gồm ...................................................................R và S hai điểm R và SR và S điểm P, điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa P và QĐiền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:Bài tập 1 ( Bài 33 /115 SGK )Bài 6: đoạn thẳngĐoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. 1.Đoạn thẳng AB là gì?AB* Định nghĩaBài tập 2 : Đọc tờn cỏc đoạn thẳng trong hỡnh vẽ sauABCcbaABCDIOxKBAxyHBAHỡnh 33Hỡnh 34Hỡnh 35H33. Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại IH34. Đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau tại KH35. Đoạn thẳng AB và đường thẳng xy cắt nhau tại H2 . Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳngTrong cỏc hỡnh sau, hỡnh nào thể hiện : Đoạn thẳngcắt đoạn thẳng.Đoạn thẳng cắt tia.MNQSKHỡnh 1IRSOxHỡnh 2aKHTHỡnh 3CDAxHỡnh 4ByFEHỡnh 5nCDHỡnh 6MNPQHỡnh 7BCA,DHỡnh 8Đoạn thẳngcắt đường thẳngBài tập 3 (Bài 38 /Sgk – 116)Vẽ hỡnh 37 vào vở rồi tụ đoạn thẳng BM, tia MT, đường thẳng BT bằng ba màu khỏc nhau. M BTGoùi M laứ ủieồm baỏt kyứ cuỷa ủoaùn thaỳng AB, ủieồm M naốm ụỷ ủaõu?Em haừy choùn caõu traỷ lụứi ủuựng trong 4 caõu sau. a. ẹieồm M phaỷi truứng vụựi ủieồm A. b. ẹieồm M phaỷi naốm giửừa 2 ủieồm A vaứ B. c. ẹieồm M phaỷi truứng vụựi ủieồm B. d. ẹieồm M hoaởc truứng vụựi ủieồm A, hoaởc naốm giửừa 2 ủieồm A vaứ B hoaởc truứng vụựi ủieồm B.ABMM Bài tập 4 ( Bài 35 / 116 SGK )Bài tập 5 :a. Cho 2 điểm M, N, vẽ đường thẳng MN.b. Trên đường thẳng vừa vẽ có đoạn thẳng nào không?c. Dùng phấn khác màu tô đoạn thẳng đó.d. Vẽ điểm E, điểm F thuộc đường thẳng MN. Trên hình có những đoạn thẳng nào? Cú nhận xột gỡ về cỏc đoạn thẳng với đường thẳng đú ?TRề CHƠI ễ CHỮThể lệ trũ chơi: Mỗi tổ được chọn một cõu hỏi tuỳ ý và trả lời1234Cõu hỏi dành quyền ưu tiờn Hóy sắp xếp cỏc chữ cỏi sau để được một hỡnh vừa họcĐOANTHĂNGCÂU HỎIHai đầu của đoạn thẳng cũn được gọi là hai M Ú TĐiểm chung của hai đường thẳng gọi là G I A O Đ I Ể MBa điểm cựng nằm trờn một đường thẳng là ba điểm T H Ẳ N G H À N GHỡnh gồm hai điểm A,B và tất cả cỏc điểm nằm giữa hai điểm A,B gọi là Đ O Ạ N T H Ẳ N G A BBài 6: đoạn thẳngHướng dẫn học bài ở nhàThuộc và hiểu định nghĩa đoạn thẳng.2. Biết vẽ hình biểu diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đường thẳng.3. Làm các bài tập 36, 37, 38 ,39 / 116 SGK. 31, 32, 35 / 100 SBT.4. Đọc trước bài: Độ dài đoạn thẳng Chuẩn bị: Thước thẳng, thước đo độ dài,Một học sinh đã vẽ được hình của một bài tập (Hình 8). Em hãy viết đề bài của bài tập đó.ABCEDaHình 8Bài tậpCách 1: Cho 3 điểm không thẳng hàng A, B, C. Vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CA. Vẽ đường thẳng a cắt đoạn thẳng AC và BC tương ứng tại D và E.Cách 2: Vẽ ba đoạn thẳng AB, BC, AC đôi một cắt nhau tại các điểm mút của chúng, rồi vẽ đường thẳng a cắt đoạn thẳng AC, BC lần lượt tại các điểm D và E.Đáp ánCảm ơn các thầy cô và các em học sinh !

File đính kèm:

  • ppttiet_7Doan_thang.ppt