Bài giảng môn Hình học lớp 6 năm 2008 - Tiết 18 - Bài 3: Số đo góc

1. Đo góc

Dụng cụ đo: Thước đo góc

Kí hiệu:

So sánh hai góc

Đo và so sánh hai góc BAI và IAC trong hình 16.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Hình học lớp 6 năm 2008 - Tiết 18 - Bài 3: Số đo góc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Qui địnhPhần phải ghi vào vở: Các đề mục. Khi nào có biểu tượng xuất hiện.Kiểm tra bài cũHS1: Phát biểu định nghĩa về góc, góc bẹt. Vẽ một góc, đặt tên cho góc đó, viết tên góc, chỉ rõ các thành phần của góc.HS2: Vẽ góc xOy và một điểm M nằm trong góc xOy. Kẻ tia OM. Chỉ ra các góc trong hình vẽ đó. Thứ bảy, ngày 02 tháng 02 năm 2008Tiết 18: Đ 3. Số đo góc1. Đo góc+ Dụng cụ đo: Thước đo gócTâm của thướcTiết 18: Đ 3. Số đo góc1. Đo góc+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy = 1050xyO105nThứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2005Tiết 18: Đ 3. Số đo góc1. Đo góc+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy = 1050xOy= 500, xOz = 1000, xOt = 1300, xOn= 1800Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2005Tiết 18: Đ 3. Số đo góc1. Đo góc+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy = 1050* Nhận Xét: SGk/77Hãy đo các góc của các em vừa vẽ.Qua kết quả đo của các em, em có rút ra nhận xét gì?xy105OThứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2005Tiết 18: Đ 3. Số đo góc1. Đo góc+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy = 1050* Nhận Xét: SGk/77?1Đo độ mở của kéo (h.11), của compa (h.12).Hình 11Hình 12Độ mở của kéo là : 600Độ mở của compa là : 520xy105OThứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2005Tiết 18: Đ 3. Số đo góc1. Đo góc+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy = 1050* Nhận Xét: SGk/77* Chú ý: 10 = 60’; 1’ = 60’’SGK/77 xyOxy105OThứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2005Tiết 18: Đ 3. Số đo góc1. Đo góc+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy = 10502. So sánh hai gócxOy = vIu+ Kí hiệu: sOt > qIp( qIp qIp xy105OThứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2005Tiết 18: Đ 3. Số đo góc1. Đo góc+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy = 1050* Nhận Xét: SGk/77?1Đo độ mở của kéo (h.11), của compa (h.12).Hình 11Hình 12Độ mở của kéo là : 600Độ mở của compa là : 520* Chú ý: SGK/77 xy105OThứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2005Tiết 18: Đ 3. Số đo góc1. Đo góc+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy = 10502. So sánh hai góc?2Đo và so sánh hai góc BAI và IAC trong hình 16.BAI góc tù > góc vuông> góc nhọnBài tập 2: Chọn chữ các đứng trước câu trả lời đúng.A. Góc vuông > góc nhọn > góc tù > góc bẹtB. Góc tù > góc vuông > góc bẹt > góc nhọnC. Góc tù > góc bẹt > góc vuông > góc nhọnD. Góc bẹt > góc tù > góc vuông > góc bẹtCâuĐúngSaia) Lúc 2 giờ số đo góc xOy là góc nhọnb) Lúc 3 giờ số đo góc xOy là 900 ( góc vuông)c) Lúc 6 giờ số đo góc xOy là 1800 ( góc bẹt)d) Lúc 5 giờ kém 20 số đo góc xOy là góc vuônge) Lúc 12 giờ số đo góc xOy là 00Bài tập 3: Ta có thể xem kim phút và kim giờ của đồng hồ là hai tia chung gốc (gốc trùng với trục quay của kim). Gọi tia trùng với kim phút là Ox, gọị tia trùng với kim giờ là Oy. Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. Điền dấu x thích hợp vào bảng .X X X X X Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2005Tiết 18: Đ 3. Số đo góc1. Đo góc+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy = 10502. So sánh góc3. Góc vuông. Góc nhọn. Góc tù+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy=1050.Mỗi góc có một số đo+ So sánh hai góc: So sánh hai số đo góc+ Góc bẹt > góc tù > góc vuông> góc nhọnBài tập 4: Cho góc xOy, vẽ tia Oz nằm giữa hai cạnh của góc. Xác định số đo của các góc trên hình vẽ. So sánh tổng số đo của hai góc xOz và zOy với góc xOy.zxyOTrên hình vẽ có 3 góc: góc xOy ; góc xOz ; góc zOyThứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2005Tiết 18: Đ 3. Số đo góc1. Đo góc+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy = 10502. So sánh góc3. Góc vuông. Góc nhọn. Góc tù+ Dụng cụ đo: Thước đo góc+ Kí hiệu: xOy=1050. Mỗi góc có một số đo+ So sánh hai góc: So sánh hai số đo góc+ Góc bẹt > góc tù > góc vuông> góc nhọnHướng dẫn về nhà+ Về nhà học nắm vững cách đo góc .+ Nắm chắc kí hiệu số đo góc và so sánh hai góc. + Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.+ Hoàn thiện các bài 12, 13, 17 trang 80 SGK. Bài 14, 15 trang 55 SBTGiờ học kết thúc 

File đính kèm:

  • pptHinh_6tiet_18.ppt