Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng - Trường THCS Phù Đổng

Bài tập 36/116 SGK: Xét ba đoạn thẳng AB, BC, CA trên hình và trả lời các câu hỏi sau:

a)Đường thẳng a có đi qua mút của đoạn thẳng nào không?

b)Đường thẳng a cắt những đoạn thẳng nào?

c)Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng nào?

 

ppt9 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng - Trường THCS Phù Đổng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘCTRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG CHÀO MỪNGQUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!Nguyễn Thành Quang - Tổ Toán –Tin - DĐ: 0978498261 -Email:ntquangc2pddl @ gmail.comKiểm tra bài cũ: Vẽ ba điểm không thẳng hàng A, B, C. 1) Vẽ đường thẳng AB và hai tia AC, BC. 2) Vẽ tia đối của tia BC. 3) Lấy một điểm M thuộc tia AC. Hãy nêu rõ vị trí của điểm M đối với hai điểm A và C? Hai tia AM và AC có quan hệ gì?TIẾT 7ĐOẠN THẲNGVẽ hai điểm A và B.Đặt cạnh thước qua hai điểm A và B.Dùng đầu bút vạch theo cạnh thước từ điểm A đến điểm B.TIẾT 7ĐOẠN THẲNGI/ Đoạn thẳng AB là gì?Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B.ABA và B là hai mút (hay hai đầu) của đoạn thẳng AB.Đoạn thẳng AB còn gọi là đoạn thẳng BAI/ Đoạn thẳng AB là gì?Hình vừa vẽ gọi là đoạn thẳng AB. Đoạn thẳng AB gồm mấy điểm? Đó là những điểm nào?TIẾT 7ĐOẠN THẲNGa)Đường thẳng a có đi qua mút của đoạn thẳng nào không?b)Đường thẳng a cắt những đoạn thẳng nào?c)Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng nào?Bài tập 36/116 SGK: Xét ba đoạn thẳng AB, BC, CA trên hình và trả lời các câu hỏi sau:Bài tập 37/116 SGK: Lấy ba điểm không thẳng hàng A, B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng BC tại điểm K nằm giữa hai điểm B và C.ABCxKBài 39: Vẽ hình sau vào vởAFEDCBVẽ tiếp các đoạn thẳng AE, BD cắt nhau tại I. Vẽ các đoạn thẳng AF, CD cắt nhau tại K. Vẽ các đoạn thẳng BF, CE cắt nhau tại L. Kiểm tra xem các điểm I, K, L có thẳng hàng không? Hướng dẫn về nhà:Học ĐN đoạn thẳng, cách kí hiệu.Làm lại bài 33/115 SGK vào vở.Làm bài 38 SGK/116.Làm bài 30, 31, 33(vẽ tất cả các trường hợp có thể)trang 100 SBT.Thử làm bài 34/100 SBT.

File đính kèm:

  • pptH6_Tiet_7_Doan_thang.ppt