Bài giảng môn học Đại số 7 - Cộng trừ đa thức một biến - Trường THCS Bạch Đằng
CỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾN
Cách 1:
Cách 2:
Ta sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần
*Đặt các đơn thức đồng dạng trong cùng một cột
*Cộng các đơn thức đồng dạng trong cùng một cột
CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNTrường THCS Bạch ĐằngKIỂM TRA BÀI CŨ thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dầnf(x)= x4 - 4x +3x2 -2x - 5f(x)= x4 +3 x2 + (- 4 –2)x - 5f(x)= x4 +3 x2 –6x - 5g(x)= 3x4-x3-4x4+x3-x-1Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần g(x)= 3x4-x3-4x4+x3-x-1 =( 3x4-4x4) + ( -3x3+3x3 )–x-5 = - 1x4 + 0x3 -x -1g(x) = - 1x4 -x -1=( 3-4) x4+(-1+1 ) x3-x-1Tính tổng hai đa thức(1 x4 + 3 x2 –6x – 5)+ (- 1x4 – x– 1)=( 1 –1) x4 + 3 x2 + ( –6 –1) x +( – 5 – 1) =0 x4 + 3 x2 –7 x – 6f(x)+g(x)f(x)+g(x)=( 1 x4 - 1x4 + 3 x2 –6x – x – 1 – 5ĐIỀN VÀO Ô TRỐNGa-b=a+f(x)-g(x) = f(x)+(-b)(-g(x))CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNCỘNG ĐA THỨC MỘT BIẾN Cách 1:Cách 2:*Ta sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần*Đặt các đơn thức đồng dạng trong cùng một cột*Cộng các đơn thức đồng dạng trong cùng một cộtf(x) = x4 + 0x3 + 3x2 – 6x – 5g(x) = -1x4 + 0x3 + 0x2 + x – 1f(x) +g(x) = 0x4 +0x3 +3x2 – 5x – 6Bài 44-a trang 48B1: RÚT GỌN VÀ SẮP XẾPTính P(x)+Q(x)=?TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNCách 1Cách 2:*Ta sắp xếp , và thu gọn các đa thức theo lũy thừa giảm dần.*Viết đa thức đối cuả đa thức trừ.*Đặt các đơn thức đồng dạng trong cùng một cột.*Cộng các đơn thức đồng dạng trong cùng một cột. f(x) = x4 + 0x3 +3 x2 – 6x – 5 ( g(x)) = + 1x4 - 0x3 -0x2 - x + 1 f(x) +g(x)= 2x4 + 0x3 +3x2 – 7x – 4 B) TÍNH P(x)-Q(x)=??1HƯỚNG DẪN VỀ NHÀA) Bài 45:Q(x) = x5 - 2x2 +1 - P(x)R(x) = P(x) + x3 Làm thêm : bài 46, bài47 \sgk trang45
File đính kèm:
- lythuyetveDathuc.ppt