Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết 15, 16: Làm tròn số, luyện tập
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
86,149 86,1
Chào mừng quý Thầy, Cô giáo và các em học sinh về tham dự tiết học nàyMôn: Đại số 7Kiểm tra bài cũ1- Viết các phân số dưới dạng số thập phân.ĐS:- Theo thèng kª cña ñy ban D©n sè Gia ®×nh vµ TrÎ em, hiÖn c¶ Níc vÉn cßn kho¶ng 26 000 trÎ lang thang (riªng Hµ Néi cßn kho¶ng 6 000 trÎ)Traän chung keát ngaøy 15/10 giöõa Becamex Bình Döông vaø Matsubara(Brazil) coù khoaûng 30 nghìn khaùn giaû.S¶n lîng ®iÖn quèc gia1996200020052010202017304580160(®¬n vÞ: tØ KWh )Vai trò của làm tròn số:Giúp ta dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tính toán với các số có nhiều chữ số.(Kể cả số thập phân vô hạn)Tiết 15-16: LÀM TRÒN SỐ.LUYỆN TẬP(T1)1. Ví dụ:VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:4,34,94,3 44,9 5Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.456Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”Tiết 15-16: LÀM TRÒN SỐ.LUYỆN TẬP(T1) Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị. 5,4 5,8 55,45,86?1456Tiết 15-16: LÀM TRÒN SỐ.LUYỆN TẬP(T1)VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.72900 73000 (tròn nghìn)VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.0,8134 0,813 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.4564,54,5 5Tiết 15-16: LÀM TRÒN SỐ.LUYỆN TẬP(T1)2. Quy ước làm tròn sốTrường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 86,149 86,1 VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.542 540Tiết 15-16: LÀM TRÒN SỐ.LUYỆN TẬP(T1)Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. 0,0861 0,09VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm. 1573 1600 (tròn trăm)2. Quy ước làm tròn sốTrong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.Tiết 15-16: LÀM TRÒN SỐ.LUYỆN TẬP(T1)Bài tập:1 Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996a) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ bab) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ haic) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ nhấtBài tập 2:Em hãy làm tròn các số 76 324 753 và 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìnBài tập 3:Tiết 15-16: LÀM TRÒN SỐ.LUYỆN TẬP(T1)7,923 7,9217,418 17,4279,1364 79,1450,401 50,400,155 0,1660,996 61Bài tập:1 Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai Cho số thập phân 79,3826:79,3826 79,38379,3826 79,3879,3826 79,4Bài tập 2:a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba:b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất:Bài tập 3:Làm tròn đến hàng chục:Làm tròn đến hàng nghìn:Làm tròn đến hàng trăm:76 324 753 76 324 7503695 370076 324 753 76 324 8003695 370076 324 753 76 325 0003695 4000Hết học kì I, điểm Toán của bạn An như sau:Hệ số 1: 7; 8; 6; 10Hệ số 2: 7; 6; 5; 9Hệ số 3: 8Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn An (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).Bài tập 2:TBm =Tổng điểm hs1 + tổng điểm hs2 x 2 + điểm hệ số 3 x 3Tổng các hệ số Đáp án: TBm = 7,26666... 7,3GIẢITiết 15-16: LÀM TRÒN SỐ.LUYỆN TẬP(T1)Qui ước làm tròn sốNếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:Nhỏ hơn 5Lớn hơn hoặc bằng 5Giữ nguyên bộ phận còn lại.Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Nếu là số nguyên thì ta thay Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0HƯỚNG DẪN VỀ NHÀLàm bài 78, 79, 80, 81c, 81d SGK trang 38Chuẩn bị tiết: luyện tậpTiết 15-16: LÀM TRÒN SỐ.LUYỆN TẬP(T1)Chúc các thầy, cô mạnh khoẻChúc các em học tập tốt
File đính kèm:
- Lam_tron_so_Luyen_tap_T1.ppt