Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết 15 - Bài 10: Làm tròn số
1. Ví dụ:
VD 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần nhất với số đó
Năm học 2013 - 2014 chµo mõng c¸c thÇy,c« gi¸o vÒ dù giê d¹yM«n to¸n líp 7A1TRÒ CHƠI “ CHUNG SỨC”Luật chơi : Lớp chia thành hai đội Nam và Nữ, mỗi đội cử 1 bạn làm đội trưởng, ở vòng 1 đội trưởng 2 đội thi trả lời câu hỏi phụ bằng cách giơ tay thật nhanh, nếu bạn nào trả lời đúng sẽ giành được quyền ưu tiên, lần lượt từng thành viên của đội đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi nếu trả lời sai thì quyền ưu tiên thuộc về đội bạn. Mỗi câu trả lời đúng được 10đ, sau 3 vòng chơi đội nào có số điểm nhiều hơn sẽ là đội thắng cuộc .Có 3 vòng chơi :Vòng 1 : Kiểm tra kiến thức cũVòng 2 : Lý thuyết, Bài tập ( Tổng số điểm nhân 2 )Vòng 3 : Bài tập vận dụng ( Tổng số điểm nhân 3)Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân ?Phân sốSố thập phânKhoảng 22 000 khán giả đã có mặt ở sân vận động trong trận đấu giữa SLNA và Hà Nội T&T Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn kilômét;Phân sốSố thập phânTiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:VD 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.5464,34,34,9Kí hiệu “” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”4,94 5Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:VD 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.4,3 4;4,9 5Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần nhất với số đó1. Ví dụ:VD 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.4,3 4;4,9 5 ?1. Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.5,4 5 5,8 6 4,5 5 5464,5Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ5,4 5,8 4,5 1. Ví dụ:VD 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.4,3 4;4,9 5VD 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn).54 70054 00053 00055 00054 700 55 000Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:VD 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.4,3 4;4,9 5VD 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn. 54 700 55 000VD 3. Làm tròn số 1,9142 đến chữ số thập phân thứ hai.1,9142 1,911,91421,92001,91001,9150Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:4,3 4;4,9 5;1,9142 1,91.54 700 55 000; 2. Qui ước làm tròn số:Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.7,8 23Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi 7,8.Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:4,3 4;4,9 5;1,9142 1,91.54 700 55 000; 2. Qui ước làm tròn số:Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.7,823 7,8.b) Làm tròn số 643 đến hàng chục.64 3Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi 640Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:4,3 4;4,9 5;1,9142 1,91.54 700 55 000; 2. Qui ước làm tròn số:Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.79,136 51Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi 79,1376Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:4,3 4;4,9 5;1,9142 1,91.54 700 55 000; 2. Qui ước làm tròn số:Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.Trường hợp 2. VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.79,13651Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi 79,137b) Làm tròn số 8472 đến hàng trăm.84 72 8500Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:2. Qui ước làm tròn số:Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.?2. a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.79,3826 79,383 b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai. c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.79,3826 79,3879,3826 79,4Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ§ 10. LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:2. Qui ước làm tròn số:Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.BT 74/36 SGK : Hết học kì I, điểm Toán của bạn Cường như sau :Hệ số 1 : 7; 8; 6; 10 Hệ số 2: 7; 6; 5; 9 Hệ số 3 : 8 Em hãy tính điểm TB môn Toán học kì I của bạn Cường ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )7,2(6)Giải : Điểm TB môn Toán học kì I của bạn Cường là : 7,31. Ví dụ:2. Qui ước làm tròn số:Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. * Bµi tËp (77/36 SGK)Ước lượng kết quả các phép tính sau: 500. 50 =a) 495 . 52 80 . 5 = 400. TÝch kho¶ng trªn 400b) 82,36 . 5,125000. TÝch xÊp xØ 25000Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ1. Ví dụ:2. Qui ước làm tròn số:Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.VỀ NHÀHọc bài và làm các BT 75 đến 79 SGK.Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
File đính kèm:
- lam_tron_so.ppt