Bài giảng môn học Đại số 7 - Tiết 31: Mặt phẳng tọa độ - Trường THCS Trương Công Định
a, Viết toạ độ các điểm
M, N, P, Q trong hình 19.
Em có nhận xét gì về
toạ độ của các cặp điểm
M và N, P và Q.
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê KIỂM TRA BÀI CŨ:x-2-1-21y510-5-10Câu 1: Chọn bảng các giá trị mà đại lượng y là hàm số của đại lượng xBảng 1Bảng 2x-3-1-35y-9-3915Bảng 3x-2-112y5555A. Bảng 1B. Bảng 2C. Bảng 3D. Cả 3 bảngC. Bảng 3KIỂM TRA BÀI CŨ:x-0.54.59y-20Cho hàm số . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau(4,5; 3),(9;6)( -3 ; -2),(-0,5; ),(0;0),-3Tiết 31MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ1. Đặt vấn đề:Ví dụ 1: Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ. 106o45’107o45’105o45’106o45’107o45’105o45’200 7’200 7’1070 43’1070 43’Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘToạ độ địa lí của Đảo Bạch Long Vĩ là:1070 43’ Đ200 7’N1. Đặt vấn đề:Ví dụ 1:Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem ca nhạc ở hình dưới đây CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH HẢI PHÒNGVÉ XEM CA NHẠCNHÀ HÁT THÁNG TÁM GIÁ: 50.000đNgày: 03/12/2010 Số ghế: D4Giờ: 20hXin giữ vé để tiện kiểm soát No: 572979Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ1. Đặt vấn đề:Ví dụ 1:Chữ in hoa D chỉ số thứ tự của dãy ghế.Số 4 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.A B C D E G H I K L 10 9 8 1345672 Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau tại gốc mỗi trục. - Trục thẳng đứng Oy : Trục tung - Điểm O : Gốc toạ độ1. Đặt vấn đề:2. Mặt phẳng toạ độTiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO123-1-2-31234-1-2-3-4(I)(II)(III)(IV)- Trục nằm ngang Ox : Trục hoànhKhi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy. Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độKí hiệu : P(1,5; 3) Số 3 – Tung độ của điểm P2. Mặt phẳng toạ độ1. Đặt vấn đề:Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO123-1-2-3123-1-2-3-441,5P(1,5; 3)PSố 1,5 – Hoành độ của điểm P;A B C D E G H I K L 10 9 8 1345672?1Vẽ hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí điểm P có toạ độ là (2; 3) 3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ2. Mặt phẳng toạ độ1. Đặt vấn đề:Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘPP(2; 3)xyO123-1-2-31234-1-2-3-42. Mặt phẳng toạ độ1. Đặt vấn đề:3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độLu ý:Trên mặt phẳng toạ độ:* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0). Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0) xác định 1 điểm M. * Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M, x0 – hoành độ; y0 – tung độ của điểm M.* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO123-1-2-3123-1-2-3-44BÀI 1: (BÀI 32 /67)a, Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trong hình 19.b, Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N, P và Q.ĐÁP ÁNa, M(-3; 2) ; N(2; -3) ; P(0; -2) ; Q(-2; 0)b, Các cặp điểm M và N , P và Q có hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại.Ho¹t ®éng nhãmxyO123-1-2-3123-1-2-3-44MQPNHình 19Bài 2: Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểmA ( 2; 1) ; B ( 2; -1) ; C ( -3; 3) ; D ( 3;3)Chiều cao (dm)Tuổi(năm)HồngLiênHoaĐàoChiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Hoa, Đào, Liên được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ. a) Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu?b) Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi?c) Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn?Bài 3 (Bài 38 /68)Hãy cho biết:a, Đào là người cao nhất. Đào cao 15dm = 1,5m.b, Hồng là người ít tuổi nhất. Hồng 11 tuổi.c, Hồng cao hơn Liên. Liên nhiều tuổi hơn Hồng. ..Bµi 4: §iÒn sè I, II, III, IV vµo c¸c c©u sau:a, §iÓm A(1;2) n»m trong gãc phÇn t thø b, §iÓm B(-1;-2) n»m trong gãc phÇn t thø c, §iÓm C(-1;2) n»m trong gãc phÇn t thø D, §iÓm D(1;-2) n»m trong gãc phÇn t thø IIIIIIIVHƯỚNG DẪN HỌC VÀ LÀM BÀI Ở NHÀ Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ, cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ, cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ. Làm bài tập 33, 34, 35, 36, 37 trang 68 SGK. Bµi tËp dµnh cho Hs kh¸ giái: Trong mÆt ph¼ng täa ®é, t×m vÞ trÝ ®iÓm cã täa ®é x, y tháa m·n ®iÒu kiÖn sau: x (y-1) =0 §äc tríc bµi §å thÞ hµm sè y = axxyO123-1-2-3123-1-2-3-44xy.................P
File đính kèm:
- Mat_phang_toado.ppt